vi_tn_Rick/num/23/16.md

901 B

đặt lời phải nói trong miệng ông

Những lời phải nói ở đây được nói đến như thể nó là vật gì đó mà Đức Chúa Trời đặt vào trong miệng ông. Tham khảo cách dịch: “truyền cho ông những điều phải nói”. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong NUM 22:38. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ngài bảo

"Đoạn, Đức Giê-hô-va bảo”

hỡi Ba-lác, và nghe… Hãy nghe tôi, hỡi con trai Xếp-bô

Cả hai về nầy đều nói về cùng một ý và được lặp lại để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc nầy đối với Ba-lác để ông phải chú ý lắng nghe. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

con trai Xếp-bô

Chỉ về Ba-lác. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NUM 22:2.