forked from WA-Catalog/vi_tn
987 B
987 B
Sự cứu rỗi của người công chính đến từ Đức Giê-hô-va
Danh từ trừu tượng "sự cứu rỗi" có thể dịch thành một hành động. Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va giải cứu người công chính" (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)
người công chính
Ở đây chỉ về người công bình. Gợi ý dịch: "người công bình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)
Giúp đỡ … giải thoát … cứu rỗi
Ý này được lặp lại bằng nhiều cách khác nhau để nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va là thành tín và có thể ban sự giúp đỡ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Họ nương náu nơi Ngài
Đến cùng Đức Giê-hô-va để được bảo vệ được gọi là nương náu nơi Ngài. Gợi ý dịch: "họ đến cùng Ngài để được bảo vệ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)