forked from WA-Catalog/vi_tn
34 lines
1.7 KiB
Markdown
34 lines
1.7 KiB
Markdown
# Lạy Đức Giê-hô-va, xin hãy trỗi dậy trong cơn giận
|
|
|
|
Trỗi dậy nói đến việc ra tay hành động.
|
|
Gợi ý dịch: "Hãy làm điều gì đó trong cơn giận của Ngài" hoặc "Hãy nổi giận với kẻ thù của con và hành động" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Xin đứng lên chống lại cơn giận hoảng của kẻ thù con
|
|
|
|
Việc chiến đấu với người khác được gọi là đứng lên chống lại họ.
|
|
Gợi ý dịch: "chiến đấu chống lại cơn giận hoảng của kẻ thù con" hoặc "tấn công kẻ thù con, là kẻ giận hoảng cùng con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# cơn giận hoảng của kẻ thù con
|
|
|
|
Cơn giận hoảng chỉ về sự tấn công của họ.
|
|
Gợi ý dịch: "sự tấn công của kẻ thù con" hoặc "kẻ thù tấn công con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Thức dậy
|
|
|
|
Thức dậy chỉ về việc bắt đầu làm điều gì đó hay ra tay hành động.
|
|
Gợi ý dịch: "Hành động" hoặc "Làm điều gì đó" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Vì con
|
|
|
|
"cho con" hoặc "để giúp đỡ con"
|
|
|
|
# Các dân tụ họp
|
|
|
|
Từ "các dân" ở đây chỉ về tất cả những đội quân đã họp lại để tấn công. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|
|
# Lấy lại vị trí chính đáng của Ngài trên chúng
|
|
|
|
Cai trị người khác được nói như đang ở trên họ. Nơi chính đáng của Đức Giê-hô-va chỉ về trời hoặc chỉ về sự cai trị nói chung.
|
|
Gợi ý dịch: "Từ trời cai trị chúng" hoặc "Cai trị chúng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|