forked from WA-Catalog/vi_tn
616 B
616 B
Tô-phết ... Bên Hi-nôm
tên các địa danh (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
đưa con trai hay con gái mình vào lửa để tế thần Mo-lóc nữa
“hỏa thiêu con trai con gái của họ trong lửa và đốt chúng như một vật tế cho Mo-lóc”
Vua dẹp bỏ
“Vua Giô-si-a cho những quan tướng của mình dẹp bỏ”
những tượng ngựa
Các nghĩa có thể là 1) những con ngựa thật sự hay là 2) các tượng hình con ngựa.
Nê-than Mê-léc
tên một người nam (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)