# Tô-phết ... Bên Hi-nôm tên các địa danh (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]) # đưa con trai hay con gái mình vào lửa để tế thần Mo-lóc nữa “hỏa thiêu con trai con gái của họ trong lửa và đốt chúng như một vật tế cho Mo-lóc” # Vua dẹp bỏ “Vua Giô-si-a cho những quan tướng của mình dẹp bỏ” # những tượng ngựa Các nghĩa có thể là 1) những con ngựa thật sự hay là 2) các tượng hình con ngựa. # Nê-than Mê-léc tên một người nam (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])