forked from WA-Catalog/vi_tn
32 lines
1.5 KiB
Markdown
32 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Họ đã phản nghịch lời Đức Chúa Trời … chối bỏ lời chỉ dẫn của Đấng Chí Cao
|
||
|
|
||
|
Hai vế này có ý nghĩa như nhau, được dùng để nhấn mạnh họ đã chống nghịch Đức Chúa Trời đến thể nào, là lí do khiến họ bị cầm tù. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Ngài dùng lao khổ để hạ lòng họ xuống
|
||
|
|
||
|
Lòng chỉ về chính người đó, nhưng đặc biệt chỉ về ý muốn của họ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Ngài khiến họ phải hạ xuống bằng cách để họ chịu khó nhọc" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# lao khổ
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) "hoạn nạn" hoặc 2) "lao động cực nhọc"
|
||
|
|
||
|
# Họ vấp ngã không ai nâng đỡ
|
||
|
|
||
|
"Vấp ngã" chỉ về lúc họ rơi vào tình cảnh rất khó khăn.
|
||
|
Gợi ý dịch: "họ lâm vào hoạn nạn không ai giúp thoát ra được" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# Bấy giờ, trong cơn gian truân họ kêu cầu Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Ngụ ý rằng họ cầu nguyện cùng Đức Giê-hô-va để Ngài giúp đỡ. Xem cách đã dịch ở [PSA107:004](./004.md)
|
||
|
|
||
|
# cơn gian truân
|
||
|
|
||
|
"khó khăn" hoặc "hoạn nạn". Xem cách đã dịch ở [PSA107:004](./004.md)
|
||
|
|
||
|
# Ngài đem
|
||
|
|
||
|
Đa-vít mô tả Đức Giê-hô-va cứu họ khỏi hoạn nạn như thể hoạn nạn là một địa điểm và Ngài đem họ ra khỏi đó.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Ngài cứu" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|