forked from WA-Catalog/vi_tn
converted OT files
This commit is contained in:
parent
5e65916af5
commit
e0e83ca928
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết
|
||||
|
||||
Một số bản dịch, bao gồm ULB và UDB, có “Con trai của” để mà làm rõ rằng Sem, Cham, và Gia-phết là anh em với nhau và là con trai của Nô-ê. Nếu không, người đọc sẽ giả định rằng mỗi người đại diện cho một thế hệ cách xa Nô-ê, tổ phụ của họ.
|
||||
|
||||
# Ê-nót, Kê-nan, Ma-ha-la-le…Mê-tu-se-la
|
||||
|
||||
Những tên này thuộc bản kê khai của các tổ phụ. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách cụ thể để đánh dấu bản kê khai này, bạn có thể sử dụng nó ở đây. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Gô-me…Đô-đa-nim
|
||||
|
||||
Dịch những tên những người này theo cách bạn dịch danh xưng trong ngôn ngữ của bạn. Có mọi tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Đô-da-nim
|
||||
|
||||
Tên này thường được viết thành “Rô-đa-nim” như trong UDB. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-textvariants]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Mích-ra-im…Nim-rốt
|
||||
|
||||
Đây là tên của con người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Từ người Phi-li-tin mà ra
|
||||
|
||||
AT: "tổ phụ của người Phi-li-tin,"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Hếch
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# A-rê-kít ... Ha-ma-tít
|
||||
|
||||
Đây là tên của nhóm dân.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# A-bác-sát ... Giốc-tan
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Giốc-tan ... Giô-báp
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Nê-ba-giốt ... Kê-đê-ma
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Kê-tu-ra ... Ên-đa
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ê-li-pha ... Mích-xa
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Lô-than ... A-na
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# A-na ... A-ran
|
||||
|
||||
Đây là tên của người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Bê-la ... Bê-ô ... Giô-báp ... Xê-rách ... Hu-sam
|
||||
|
||||
Đây là tên của con người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Đin-ha-a ... Bốt-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của những địa điểm.
|
||||
|
||||
# Hu-sam của xứ
|
||||
|
||||
"Hu-sam, từ vùng mà nơi dòng dõi Thê-man sống, thời đại sau ông."
|
||||
|
||||
# Người Thê-man
|
||||
|
||||
Đây là tên của một nhóm dân.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Hu-sam…Ha-đát…Bê-đát…Sam-la…Sau-lơ
|
||||
|
||||
Đây là tên của người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# A-vít…Ma-rê-ca…Rê-hô-bốt
|
||||
|
||||
Đây là tên của các địa điểm.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Sau-lơ…Ba-anh-Ha-nan…Ạc-bồ…Ha-đát…Mê-hê-ta-bê-ên…Mát-rết…Mê-xa-háp
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Pha-i
|
||||
|
||||
Đây là tên của một nơi.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thim-na…Y-ram
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ru-bên…A-xe
|
||||
|
||||
Đây là toàn bộ tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Sinh cho người Phê-rết và Xê-rách
|
||||
|
||||
"sinh con trai cho người là Phê-rết và Xê-rách"
|
||||
|
||||
# Năm con
|
||||
|
||||
“5 người con" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
||||
# Trước mặt Đức Giê-hô-vas
|
||||
|
||||
AT: "theo như Đức Giê-hô-va"
|
||||
|
||||
# Đức Giê-hô-va giết ông
|
||||
|
||||
Điều này có nghĩa rằng Đức Giê-hô-va cho phép Ê-rơ bị giết.
|
||||
|
||||
# Con dâu
|
||||
|
||||
Con dâu
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
(See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Thứ hai…thứ ba
|
||||
|
||||
"người con thứ hai…người con thứ ba" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
||||
# Giê-the người Ít-ma-ên
|
||||
|
||||
Điều này có nghĩa rằng Giê-the là dòng dõi của Ít-ma-ên.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Sinh người
|
||||
|
||||
AT: "sanh ra"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]]
|
||||
|
||||
# Sinh người
|
||||
|
||||
"sanh ra"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]]
|
||||
|
||||
# Sinh người
|
||||
|
||||
"sinh ra"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# A-ta-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Sinh người
|
||||
|
||||
"sanh ra"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Con trai của Ca-lép…Ma-rê-sa
|
||||
|
||||
Các bản dịch khác hiểu rằng mối quan hệ giữa những người này theo cách khác nhau. Một số dịch giả cho rằng “Cha của Hếp-rôn…cha của Ra-ham, cha của Ra-ham, cha của Giô-kê-am…cha của Sa-mai" nghĩa là "người tạo ra chi phái Hê-rôn," etc. Một số bản dịch dùng cách giải thích này.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# sinh
|
||||
|
||||
"sanh ra"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Mê-nu-hốt…Dít-rít, Phu-tít, Su-ma-tít, và Mích-ra-ít. Dân Xô-ra-tít và dân Ếch-tao-lít
|
||||
|
||||
Đây là tên của các chi phái.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Người Nê-tô-pha-tít, Ạt-rốt Bết Giô-áp…Ma-na-ha-tít…người Xô-rít…người Xô-tít, người Si-ma-tít, và người Su-ca-tít…người Kê-nít…người Rê-cáp
|
||||
|
||||
Đây là tên của các thị tộc. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Đa-vít
|
||||
|
||||
Đa-vít là con trai của Gie-sê, người thuộc dòng dõi Giu-đa. (See: [1CH 2:15](../02/13.md))
|
||||
|
||||
# A-hi-nô-am…A-bi-gia…Ma-a-ca…Ha-ghít…A-bi-ta…Éc-la
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Thanh-mai…Sê-pha-tia…Dít-rê-am
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Đa-ni-ên
|
||||
|
||||
Người này có cùng tên với tiên tri người Y-sơ-ra-ên nhưng là một người khác.
|
||||
|
||||
# Éc-la vợ người
|
||||
|
||||
"Éc-la, vợ của Đa-vít.” Đa-vít có nhiều hơn một vợ. AT: “Vợ của Đa-vít là Éc-la"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Nơi mà người trị vì bảy năm sáu tháng
|
||||
|
||||
Điều này cũng có thể dịch thành một câu rời: “Đa-vít trị vì ở đó bảy năm sáu tháng."
|
||||
|
||||
# Ba mươi ba năm
|
||||
|
||||
Ba năm
|
||||
|
||||
# A-mi-ên…Si-mê-a…Sô-áp…Na-than
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Gi-ba…Ê-li-sa-ma…Ê-li-phê-lết…Nô-ga…Nê-phết…Gia-phia…Ê-li-gia-đa
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Ê-li-sa-ma...Ê-li-phê-lết
|
||||
|
||||
Đây cùng là têb được dùng cho hai con trai.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Đây là sự bắt đầu trong bản kê khai của dòng dõi Đa-vít, những người làm vua.
|
||||
|
||||
# Con trai của Sa-lô-môn là Rô-bô-am. Con trai của Rô-bô-am là A-bi-gia
|
||||
|
||||
Sa-lô-môn có nhiều hơn một con trai. Điều này cũng đúng với những người nam khác trong bản kê khai. AT: "Sa-lô-môn là cha của Rô-bô-am. Rô-bô-am là cha của A-bi-gia"
|
||||
|
||||
# A-xa-ria
|
||||
|
||||
Đây là tên khác cho U-xia, danh xưng được biết nhiều hơn với vị vua này. Người dịch sẽ quyết định sử dụng “U-xia” ở mọi chỗ cho vị vua này.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Điều này nối tiếp bản kê khai của dòng dõi của Đa-vít những người làm vua. Sắp xếp những mẫu câu này như bạn bắt đầu trong [1CH 3:10](./10.md).
|
||||
|
||||
# A-môn
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Điều này nối tiếp bản kê khai của dòng dõi của Đa-vít những người làm vua. Sắp xếp những mẫu câu này như bạn bắt đầu trong [1CH 3:10](./10.md).
|
||||
|
||||
# Giô-ha-nan…Sa-lum…Giê-chô-nia
|
||||
|
||||
Đâu là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Giê-chô-nia
|
||||
|
||||
Một vài bản dịch có “Giê-cô-nia,” Cách gọi khác của “Giê-chô-chia."
|
||||
|
||||
# Sự bắt giữ
|
||||
|
||||
Đây là danh hiệu được trao cho Giê-chô-nia bởi vì ông bị bắt giữ. Tuy nhiên, một số bản dịch chú ý đến từ “Ạc-sơ,” tên một người con của ông.
|
||||
|
||||
# Giê-hô-gia-kim…Sa-la-thi-ên, Manh-ki-ram, Phê-đa-gia, Sê-na-xa, Giê-ca-mia, Hô-sa-ma, và Nê-đa-bia
|
||||
|
||||
Đây là tên của những người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Phê-đa-gia…Xê-mê-i…Mê-su-lam…Ha-na-nia…Ha-su-ba…Ô-hên…Bê-rê-kia…Ha-sa-đia…Du-sáp Hê-sết…Phê-la-tia…Ê-sai…Rê-pha-gia…Ạc-nan…Sê-ca-nia
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Sê-lô-mít
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Ô-ba-đia
|
||||
|
||||
Đây là người có cùng tên với tiên tri Ô-ba-đia nhưng là một người khác. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Dòng dõi khác là Ạc-nan, Ô-ba-đia, và Sê-ca-nia
|
||||
|
||||
Các bản dịch khác đặt những người này trong họ hàng khác với nhau, bởi vì người Hê-bơ-rơ không biết rõ về họ.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Sê-ma-gia…Hát-túc…Di-ganh…Ba-ria…Nê-a-ria…Sa-phát…Ê-li-ô-ê-nai…Ê-xê-chia...A-ri-kam…Hô-đa-via…Ê-li-a-síp…Phê-la-gia…A-cúp…Giô-ha-na…Đê-la-gia ... A-na-ni
|
||||
|
||||
Đây là tên ủa những người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Giu-đa…Phê-rết…Hết-rôn…Cạt-mi…Hu-rơ …Sô-banh…Rê-a-gia…A-hu-mai…La-hát
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Xô-ra-tít
|
||||
|
||||
Nhóm dân này được đặt theo thành phố Xô-ra nơi họ sống .
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Họ là tổ phụ
|
||||
|
||||
Điều này nhắc đến bản kê khai trong câu trước. Tuy nhiên, một vài bản dịch xem những tên này có mối quan hệ cha-con. Cũng vậy, một số bản dịch xem Phê-nu-ên là tổ phụ của Ghê-đô, thay vì như một vị lãnh đạo thị tộc của Ghê-đô.
|
||||
|
||||
# Ê-tam…Ghê-đô…Hu-sa
|
||||
|
||||
Đây là tên của các thành phố. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Dít-ma…Di-ma…Phê-nu-ên…Ê-xơ…Ép-ra-ta
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam.
|
||||
|
||||
# Ha-sê-lê-bô-ni
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ.
|
||||
|
||||
# Đây là dòng dõi của Hu-rơ
|
||||
|
||||
"Phê-nu-ên và Ê-xe là dòng dõi của Hu-rơ." Điều này hướng tới bản kê khai tiếp theo.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# A-su-rơ…Thê-cô-a…A-hu-xam…Hê-phe…Xê-rết…Xô-ha…Ết-nan… Ha-cốt…A-núp…Hát-xô-bê-ba…A-ha-hên…Ha-rum
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Thê-mê-ni…A-hách-ta-ri
|
||||
|
||||
Ở đây được hiểu như tên của người nam. Tuy nhiên, một số bản dịch hiểu họ như tên của thị tộc được bắt đầu bởi con trai của A-su-rơ.
|
||||
|
||||
# Hê-lê-a…Na-a-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ.
|
||||
|
||||
# Sinh người
|
||||
|
||||
AT: "sanh ra cho người con trai"
|
||||
|
||||
# Và thị tộc có nguồn gốc từ A-ha-hên con trai của Ha-rum
|
||||
|
||||
Một câu mới có thể bắt đầu ở đây. AT: “Ha-cốt cũng trở thành tổ phụ của Ha-rum và thị tộc đó có nguồn gốc từ con trai của Ha-rum A-ha-hên"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Gia-bê
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Mở rộng lãnh thổ của tôi
|
||||
|
||||
AT: "ban cho tôi nhiều đất"
|
||||
|
||||
# Tay của Ngài sẽ giúp tôi
|
||||
|
||||
“Bàn tay của Chúa” có thể mang những nghĩa tương ứng 1) sự hướng dẫn của Ngài, 2) quyền năng của Ngài, hoặc 3) Sự bảo vệ của Ngài. AT: "hướng dẫn tôi” hoặc “làm tôi thịnh vượng.” Nó cũng có thể dịch nhiều hơn "ở cùng tôi." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||||
|
||||
# Ban cho ông điều ông cầu nguyện
|
||||
|
||||
"làm theo như sự cầu nguyện của ông"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Kê-lúp…Su-ha…Mê-hia…Ê-tôn…Bết-ra-pha…Pha-sê-a…Tê-hi-na
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Tê-hi-na, người đầu của thành Na-hách
|
||||
|
||||
"Tê-hi-na, người lập ra thành của Na-hách"
|
||||
|
||||
# Na-hách
|
||||
|
||||
Đây là tên của thành phố. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Rê-ca
|
||||
|
||||
Đây là tên của một địa điểm. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Nó sẽ giúp tạo ra đoạn nối và đặt câu 15 và đoạn 13 với nhau khi Kê-na là một dòng dõi của Giê-hu-nê và Ca-lép. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-versebridge]])
|
||||
|
||||
# Kê-na…Ốt-ni-ên…Sê-ra-gia…Ha-thát…Mê-ô-nô-thai…Óp-ra…Giô-áp…Giê-phu-nê…Y-ru…Ê-la…Na-am…Giê-ha-lê-le…Xíp…Xi-pha…Thi-ria…A-sa-rên
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Trũng thợ mộc, người ở đây đều là thợ
|
||||
|
||||
Trũng thợ mộc nghĩa là “Thung lũng của Thợ.” Nghĩa của tên này có thể dịch hoặc làm rõ với cách giải thích: “Trũng thợ mộc, nghĩa là ‘Thung lũng của thợ.' Nó được gọi như vậy bởi vì mọi người ở đó đều là thợ." (UDB) (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||||
|
||||
# Thợ
|
||||
|
||||
Người có kĩ năng làm hoặc xây dựng những đồ vật
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Thông tin trong [1CH 4:17-18](./17.md) đã được sắp xếp để thông tin dễ hiểu hơn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-versebridge]])
|
||||
|
||||
# E-xơ-ra…Giê-the…Mê-rết…E-phe…Gia-lôn…Mi-ri-am…Sa-mai…Dít-bác...Ếch-tê-mô-a…Giê-rệt…Ghê-đô…Hê-be…Sô-ca…Giê-cu-ti-ên…Xa-nô-a
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Đây là con cháu của Bi-thia
|
||||
|
||||
Từ “đây” nói đến Mi-ri-am, Sa-mai, và Dít-bác. Đây là con trai của Bi-thia sinh cho chồng của bà là Mê-rết.
|
||||
|
||||
# Bi-thia
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nữ.
|
||||
|
||||
# Người vợ Do Thái của Mê-rết
|
||||
|
||||
Nguyên văn của người Hê-bơ-rơ chép, “Người vợ Do Thái của ông,” nhưng bản dịch dễ hiểu “của ông” đề cập đến Mê-rết. Điều này nói đến một người vợ khác của Mê-rết, ngoài Bi-thia.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Hô-đia…Na-ham…Kê-hi-la…Ếch-tê-mô-a…Si-môn…Am-nôn…Ri-na…Bên-Ha-nan…Ti-lôn…Di-si…Xô-hết…Bên Xô-hết
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Gạc-mít
|
||||
|
||||
Một người từ dân Gạc (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Ma-ca-thít
|
||||
|
||||
Một người từ vùng Ma-ca, nơi cũng được gọi là Ma-cát (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Sê-la…Ê-rơ…Lê-ca…La-ê-đa…Ma-rê-sa…Giô-kim…Giô-ách…Sa-ráp
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Vải gai mịn
|
||||
|
||||
Một loại vải
|
||||
|
||||
# Thợ gốm
|
||||
|
||||
Người làm các vật chứa bằng đất sét
|
||||
|
||||
# Bết Ách-bê-a…Cô-xê-ba…Nê-ta-im…Ghê-đê-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của các thành. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Nê-mu-ên…Gia-min…Gia-ríp…Xê-ra…Sau-lơ…Sa-lum…Míp-sam…Mích-ma…Ham-mu-ên…Xa-cu…Si-mê-i
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Cháu trai
|
||||
|
||||
Con trai của một người con.
|
||||
|
||||
# Cháu chắt
|
||||
|
||||
Chắt
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Mười sáu con trai và sáu con gái
|
||||
|
||||
"16 con trai và 6 con gái" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
||||
# Mo-la-đa…Ha-xa-Sua
|
||||
|
||||
Đây là tên của các thành. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Danh sách các thành phố nơi con cháu Si-mê-ôn tiếp tục sống.
|
||||
|
||||
# Bi-li-a…Ê-xem…Tô-lát…Bê-tu-ên…Họt-ma…Xiếc-lác…Bết Ma-ca-bốt…Hát-sa-su-sim ... Bết Bi-rê ...Sa-a-ra-im
|
||||
|
||||
Đây là tên các thành phố. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Danh sách những nơi con cháu Si-mê-ôn tiếp tục sống.
|
||||
|
||||
# Ê-tam…A-in…Rim-môn…Tô-ken…A-san
|
||||
|
||||
Đây là tên của các ngôi làng. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Vùng xa xôi
|
||||
|
||||
Nơi xa khỏi vùng dân chính
|
||||
|
||||
# Ba-anh
|
||||
|
||||
Đây là tên của một thành. Còn được gọi là Ba-a-lát. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Mê-sô-báp…Giam-léc…Giô-sa…A-ma-xia…Giô-ên…Giô-xơ-bia…Sê-ra-gia…A-si-ên... Ê-li-ô-ê-nai…Gia-cô-ba…Giê-sô-hai-gia…A-sa-gia…A-đi-ên…Giê-si-mi-ên…Bê-na-gia ...Xi-xa…Si-phi…A-lôn…Giê-đa-gia…Sim-ri…Sê-ma-gia
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Những người được đề cập đến là trưởng lão
|
||||
|
||||
"những người đàn ông này là trưởng lão" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Thị tộc của họ thêm lên nhiều
|
||||
|
||||
"số người trong tộc của họ thêm nhiều lên" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Ghê-đô
|
||||
|
||||
Đây là tên của một thị trấn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Đồng cỏ
|
||||
|
||||
Một vùng đất nơi mà các con vật ăn cỏ
|
||||
|
||||
# Phì nhiêu
|
||||
|
||||
Số lượng lớn
|
||||
|
||||
# Người Cham
|
||||
|
||||
Dòng dõi của Cham
|
||||
|
||||
# Người Ma-ô-nít
|
||||
|
||||
Đây là tên của một nhóm dân. AT: “dòng dõi của Ma-ô" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Năm trăm người
|
||||
|
||||
"500 người" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
||||
# Phê-la-tia…Nê-a-ria…Rê-pha-gia…U-xi-ên…Di-si
|
||||
|
||||
Đây là tên của người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Còn lại người A-ma-léc lánh nạn
|
||||
|
||||
"còn lại người A-ma-léc tị nạn "
|
||||
|
||||
# Tị nạn
|
||||
|
||||
Người bị ép rởi khỏi quê hương của họ
|
||||
|
||||
# Ngày nay
|
||||
|
||||
"đến ngày nay" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Ru-bên bấy giờ
|
||||
|
||||
Từ “bấy giờ” được sử dụng để đánh dấu để đổi từ bản kê khai của dòng dõi thành bối cảnh thông tin về Ru-bên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-background]])
|
||||
|
||||
# Nhưng quyền con trưởng được cho con trai của Giô-sép, là con trai của Y-sơ-ra-ên
|
||||
|
||||
"nhưng Y-sơ-ra-ên ban quyền con trưởng cho con trai của Giô-sép, một người con trai khác của Y-sơ-ra-ên" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Ru-bên đã làm ô uế giường cha của mình
|
||||
|
||||
Đây là cách tế nhị nói về việc Ru-bên ngủ với vợ thứ của cha. Giường là nơi mà người nam và vợ ngủ với nhau. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||||
|
||||
# Vì vậy ông không được ghi nhận là người lớn nhất
|
||||
|
||||
"Vì lịch sử dòng dõi không kể Ru-bên như người con trai lớn nhất" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Hê-nóc…Pha-lu…Hết-rôn…Cạt-mi
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Giô-ên…Sê-mai-gia…Gót…Si-mê-i…Mi-ca…Rê-a-gia…Ba-anh…Bê-a-ra…Tiết-la Phi-lê-se…Bê-ê-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Tiết-la Phi-lê-se
|
||||
|
||||
Tên này cũng được viết thành Tiết-la Phi-lê-se trong những phần khác của Kinh Thánh.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Liệt kê vào ghi chép gia phả
|
||||
|
||||
Điều này có thể bắt đầu một câu mới: “Ghi chép gia phả của họ liệt kê họ vào" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Ghi chép gia phả
|
||||
|
||||
Ghi chép để diễn tả mọi người trong gia đình có quan hệ với nhau như thế nào
|
||||
|
||||
# Giê-i-ên…Xa-cha-ri…Bê-la…A-xa…Sê-ma
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# A-rô-be…Nê-bô…Ba-anh Mê-ôn
|
||||
|
||||
Đây là tên của thành phố.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Dân Ha-ga-rít
|
||||
|
||||
Đây là tên của một nhóm dân. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Sanh-ca
|
||||
|
||||
Đây là tên của một thành phố. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Giô-ên…Sa-pham…Gia-nai…Sa-phát…Mi-ca-ên…Mê-su-lam…Sê-ba…Giô-rai…Gia-can…Xia…Ê-be
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# A-bi-hai…Hu-ri…Gia-rô-a…Ga-la-át…Mi-ca-ên…Giê-si-sai…Giac-đô…Bu-xơ…A-hi…Áp-đi-ên…Gu-ni
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Họ sống
|
||||
|
||||
AT: "chi phái của Gát sống"
|
||||
|
||||
# Đồng cỏ
|
||||
|
||||
Khu vực là nơi con vật ăn cỏ
|
||||
|
||||
# Những người này được liệt kê vào bản ghi chép gia phả
|
||||
|
||||
AT: "bản ghi chép gia phả liệt kê họ vào" hoặc "Bản ghi chép tổ tiên của gia đình họ liệt kê họ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Những người
|
||||
|
||||
Nó không rõ có bao nhiêu người đề cập trước đó.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Dân Ru-bên
|
||||
|
||||
Điều này nói đến dân từ chi phái của Ru-bên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Dân Gát
|
||||
|
||||
Điều này nói đến dân từ chi phái Gát.
|
||||
|
||||
# Bốn mươi bốn nghìn quân lính
|
||||
|
||||
Bốn nghìn quân lính
|
||||
|
||||
# Người cầm khiên và gươm, người giương cung
|
||||
|
||||
Người lính được mô tả như có kĩ năng trong chiến đấu với vũ khí mà họ mang theo. AT: "họ được huấn luyện tốt trong chiến đấu." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]] )
|
||||
|
||||
# Dân Ha-ga-rít…dân Giê-tua…dân Ne-phi…dân Nô-đáp
|
||||
|
||||
Đây là tên của những nhóm dân.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Dân Y-sơ-ra-ên kêu cầu với Chúa
|
||||
|
||||
AT: "dân Y-sơ-ra-ên cầu nguyện sốt sắng để xin Chúa giúp đỡ"
|
||||
|
||||
# Họ bắt được
|
||||
|
||||
AT: "dân Y-sơ-ra-ên bắt được dân Ha-ga-rít"
|
||||
|
||||
# Năm mươi nghìn con lạc đà
|
||||
|
||||
"50,000 con lạc đà" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
||||
# Hai nghìn con lừa
|
||||
|
||||
"2,000 con lừa"
|
||||
|
||||
# Vì Chúa chiến đấu cho họ
|
||||
|
||||
Sự giúp đỡ của Chúa trong trận chiến giống như một người lính chiến đấu trong trận chiến. AT: "vì Chúa giúp đỡ họ" (See [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]] )
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Ba-anh Hẹt-môn…Sê-nia
|
||||
|
||||
Đây là tên của những ngọn núi. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Ê-phe…Di-si… Ê-li-ên…Ách-ri-ên… Giê-rê-mi…Hô-đa-via…Giắc-đi-ên
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,16 @@
|
|||
# Phun ... Tiếc-la Phi-lê-se
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Dân Ru-bên…dân Gát
|
||||
|
||||
Đây là tên của nhóm dân.
|
||||
|
||||
# Ha-la…Cha-bo…Ha-ra
|
||||
|
||||
Đây là tên của các thành phố.
|
||||
|
||||
# Gô-xan
|
||||
|
||||
Đây là tên của một con sông.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ghẹt-sôn…Kê-hát…Mê-ra-ri…Am-ram…Dít-sê-ha….Hếp-rôn..U-xi-ên…Na-đáp…A-bi-hu... Ê-lê-a-sa… Y-tha-ma
|
||||
|
||||
Đây là tên của những người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ê-lê-a-sa…A-bi-sua…Bu-ki…U-xi…Xê-ra-hi-gia…Mê-ra-giốt
|
||||
|
||||
Đây là tên của những người người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Mê-ra-giốt…A-mia-ria….A-hi-túp…Xa-đốc…A-hi-ma-ách…Giô-na-than
|
||||
|
||||
Đây là tên của các người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# A-ma-ria…A-xa-ria…Xa-đốc…Sa-lum
|
||||
|
||||
Đây là tên của các người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Hinh-kia…Sê-ta-gia…Giê-hô-xa-đác
|
||||
|
||||
Đây là tên của các người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Lưu đày Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong tay của Nê-bu-cát-nết-sa
|
||||
|
||||
Sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa thông qua đội quân của ông được mô tả như một phần của thân thể ông ("tay") ông sử dụng để hướng dẫn đội quân của mình. AT: "cho phép đội quân của Nê-bu-cát-nết-sa đánh bại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem và đem dân sự giam cầm." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Ghẹt-sôn…Kê-hát… Mê-ra-ri
|
||||
|
||||
Xem bản dịch những tên gọi này trong [1CH 6:1](./01.md).
|
||||
|
||||
# Líp-ni…Si-mê-i
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Am-ram… Dít-sê-ha…Hếp-rôn… U-xi-ên
|
||||
|
||||
Xem bản dịch những tên này trong [1CH 6:2](./01.md).
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Mê-ra-ri…Mách-li…Mu-si... Gia-hát…Xim-ma…Giô-a…Y-đô…Xê-ra…Giê-a-trai
|
||||
|
||||
Đây là tên của các người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# A-mi-na-đáp…Cô-rê…Át-si…Ên-ca-na…Ê-bi-a-sáp…Ta-hát…U-ri-ên…U-xi-gia
|
||||
|
||||
Đây là tên của những người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ên-ca-na…A-ma-sai….A-hi-mốt…Xô-phai…Na-hát…Ê-li-áp…Giê-rô-ham
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Giô-ên…Mê-ra-ri…Mách-li…Líp-ni…Si-mê-i…U-xa…Si-mê-a…Ha-ghi-gia…A-sai-gia
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Con thứ
|
||||
|
||||
"đứa con được sinh kế tiếp"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Hòm giao ước để yên tại đó
|
||||
|
||||
"dân Y-sơ-ra-ên đặt hòm giao ước tại đó"
|
||||
|
||||
# Đền tạm, Lều hội kiến
|
||||
|
||||
Có thể mang những nghĩa 1) “Lều hội kiến” ghi rõ tên khác cho “đền tạm” (UDB) hoặc 2) "nhà thờ của lều hội kiến." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
||||
|
||||
# Họ thực hiện nghĩa vụ của mình theo như hướng dẫn ban cho họ
|
||||
|
||||
AT: "Những ca sĩ vâng theo sự hướng dẫn của Đa-vít" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Có những kẻ
|
||||
|
||||
"có những người soạn nhạc"
|
||||
|
||||
# Dân Kê-hát
|
||||
|
||||
Đây là tên của một nhóm dân. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Quay lại lúc trước
|
||||
|
||||
Điều này có nghĩa là danh sách đang theo thứ tự từ mới nhất đến cũ nhất.
|
||||
|
||||
# Hê-man…Giê-rô-ham…Ê-li-ên…
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam.
|
||||
|
||||
# Ê-ca-na…A-ma-sai
|
||||
|
||||
Xem bản dịch các tên của người nam này trong [1CH 6:25](./25.md).
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Ta-hát…Át-si…Ê-bi-a-sáp…Dít-sê-ha…Kê-hát
|
||||
|
||||
Đây là tên người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Bê-ri-kia…Si-mê-a…Mi-ca-ên…Ba-sê-gia…Manh-ki-gia…Ét-ni…Xê-ra... A-đa-gia…Ê-than…Xim-ma… Si-mê-i…Ghẹt-sôn
|
||||
|
||||
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||
|
||||
# Người đồng sự
|
||||
|
||||
"người cùng làm việc"
|
||||
|
||||
# Những người đứng bên tay phải
|
||||
|
||||
Quyền lực của một người được mô tả bởi vị trí nơi họ đứng. Phía bên phải của một người là vị trí nơi người đó có quyền nhất tại chỗ họ đứng. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,12 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Ở bên trái của Hê-man
|
||||
|
||||
AT: "đứng bên phải của Hê-man"
|
||||
|
||||
# Người đồng sự
|
||||
|
||||
"người cùng làm việc"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Những người phụ của họ, người Lê-vi, được phân việc để làm
|
||||
|
||||
AT: "Đó là trách nhiệm của người đồng sự, người Lê-vi, cùng làm" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Của lễ này chuộc tội cho Y-sơ-ra-ên
|
||||
|
||||
AT: "Của lễ này được chuộc cho tội lỗi của dân Y-sơ-ra-ên"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Dòng dõi của A-rôn được tính vào người nối dõi
|
||||
|
||||
AT: "đây là dòng dõi của A-rôn"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Những vị trí này ở nơi dòng dõi của A-rôn được định để sống, đó là, để dòng dõi của A-rôn từ chi phái Kê-hát (lá thăm đầu tiên của họ)
|
||||
|
||||
AT: "Đây là nơi dòng dõi của A-rôn, chi phái của Kê-hát, sống (lá thăm được bóc để xác định nơi mà họ sẽ sống)"
|
||||
|
||||
# Dân Kê-hát
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 6:33](./33.md).
|
||||
|
||||
# Họ được ban cho Hếp-rôn
|
||||
|
||||
AT: "họ ban cho Hếp-rôn"
|
||||
|
||||
# Nhưng các ruộng đất của thành và làng của nó được ban cho Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê
|
||||
|
||||
AT: "Ca-lép và gia đình của ông đến sống trong các ruộng của Hếp-rôn và các làng xung quanh"
|
||||
|
||||
# Đồng cỏ
|
||||
|
||||
Đây là vùng cỏ nơi con vật ăn.
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Thành của họ lên tới mười ba
|
||||
|
||||
AT: "Họ có tổng cộng 13 thành phố" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Dòng dõi của Ghẹt-sôn tùy theo chi phái được trao cho mười ba thành
|
||||
|
||||
"Chi phái của dòng dõi Ghẹt-sôn có được 13 thành" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]]
|
||||
|
||||
# Kê-hát…Ghẹt-sôn
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 6:1](./01.md).
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Mê-ma-ri
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 6:1](./01.md).
|
||||
|
||||
# Những thành được đề cập từ trước
|
||||
|
||||
AT: "những thành từ"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Dân Kê-hát
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 6:33](./33.md).
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,8 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Ghẹt-sôn
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 6:1](./01.md).
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
||||
# Mê-ra-ri
|
||||
|
||||
Xem bản dịch này trong [1CH 6:1](./01.md).
|
||||
|
||||
# Mê-ra-ri…đồng cỏ
|
||||
|
||||
"Chi phái Sa-bu-lôn trao cho dòng dõi của Mê-ra-ri Ri-mô-nô cùng đồng cỏ của nó và Tha-bô với đồng cỏ của nó" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||
|
||||
# Chúng cũng được cho…chi phái của Ru-bên
|
||||
|
||||
Thông tin trong [1CH 6:78-79](./77.md) đã sắp xếp vì nghĩa của nó có thể dễ hiểu hơn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-versebridge]])
|
||||
|
||||
# Họ cũng được cho
|
||||
|
||||
"Họ cũng được"
|
||||
|
|
@ -0,0 +1,4 @@
|
|||
# Thông tin Tổng quát:
|
||||
|
||||
See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]
|
||||
|
Some files were not shown because too many files have changed in this diff Show More
Loading…
Reference in New Issue