forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.5 KiB
Markdown
37 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Thông Tin Chung:
|
||
|
|
||
|
Ê-sai nói với dân Giu-đa bằng một bài thơ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Quốc gia tội lỗi
|
||
|
|
||
|
Những nghĩa có thể là 1) Ê-sai đang nói đến hai điều khác biệt về họ hay 2) ông chỉ đang nói một điều về họ,"Quốc gia của những tội nhân" (UDB).
|
||
|
|
||
|
# dân tộc phạm tội nặng nề
|
||
|
|
||
|
Một thứ gì đó rất nặng nề mà một người phải mang lấy là phép hoán dụ về quá nhiều tội lỗi của họ. Tương tự câu: "tội lỗi của họ như là một cái giỏ nặng trên vai mà khiến họ phải đi cách khó khăn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# dòng dõi làm ác
|
||
|
|
||
|
Từ "dòng dõi" là phép hoán dụ về một dân tộc làm theo điều các dân tộc khác đã làm. Tương tự câu: "dân tộc đã làm theo những điều tội lỗi mà họ thấy nơi các dân tộc khác đã làm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# đồi bại
|
||
|
|
||
|
làm những điều tội lỗi
|
||
|
|
||
|
# Chúng đã lìa bỏ Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
"Chúng đã rời bỏ Đức Giê-hô-va"
|
||
|
|
||
|
# khinh bỉ
|
||
|
|
||
|
"khước từ, không vâng theo" hay "chối bỏ sự tôn kính"
|
||
|
|
||
|
# Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
Giu-đa là một phần của quốc gia Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# trở nên xa lạ và quay lưng đi
|
||
|
|
||
|
Mặc dầu lúc này họ vẫn còn là bạn, nhưng họ đối đãi với Ngài như thể họ không biết đến Ngài.
|
||
|
|