forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.0 KiB
Markdown
29 lines
1.0 KiB
Markdown
|
# Khi mua ruộng… thì anh cũng
|
||
|
|
||
|
Bô-ô diễn đạt điều này để thông báo cho họ hàng của ông về trách nhiệm đi kèm mà người ấy phải làm nếu mua miếng đất.
|
||
|
|
||
|
# từ tay Na-ô-mi
|
||
|
|
||
|
“từ quyền sở hữu của Na-ô-mi.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# anh cũng thay cho Ru-tơ
|
||
|
|
||
|
“Anh cũng phải cưới Ru-tơ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Ru-tơ ... vợ của người quá cố
|
||
|
|
||
|
“Ru-tơ … vợ góa của con trai Ê-li-mê-léc”
|
||
|
|
||
|
# để lưu danh người quá cố
|
||
|
|
||
|
“Để nàng có thể sinh một con trai nhằm thừa hưởng gia sản và tiếp tục lưu danh người chồng quá cố của nàng” (UDB)
|
||
|
|
||
|
# làm hại đến sản nghiệp của tôi
|
||
|
|
||
|
Ông ấy sẽ phải mất đi một phần tài sản của mình cho con của Ru-tơ nếu bà sanh nó ra.
|
||
|
|
||
|
# xin anh hãy thay tôi chuộc sản nghiệp ấy
|
||
|
|
||
|
“Xin chính anh hãy chuộc sản nghiệp ấy” hoặc là “Xin anh hãy chuộc sản nghiệp ấy thay tôi.”
|
||
|
|