forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
820 B
Markdown
37 lines
820 B
Markdown
# Câu liên kết:
|
|
|
|
Phao-lô giải thích cho Tít nên tránh xa điều gì và nên cư xử thế nào với những người gây tranh cãi giữa vòng các tín hữu.
|
|
|
|
# Nhưng
|
|
|
|
“Nhưng hỡi con, Tít”
|
|
|
|
# Những cuộc tranh cãi dại dột
|
|
|
|
“những tranh cãi về những vấn đề không quan trọng”
|
|
|
|
# Xung đột
|
|
|
|
"bất hòa"
|
|
|
|
# Luật pháp
|
|
|
|
“luật pháp của Đức Chúa Trời”
|
|
|
|
# Loại bỏ
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “Không giao thiệp với” hoặc “Không tốn thời gian với” hoặc “tránh xa”
|
|
|
|
# Sau một hai lần khiển trách
|
|
|
|
“sau khi anh em đã đôi lần khiển trách người đó”
|
|
|
|
# Như như thế
|
|
|
|
“một người như thế”
|
|
|
|
# Tự kết án mình
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “tự đem đến sự kết án cho mình”
|
|
|