forked from WA-Catalog/vi_tn
879 B
879 B
rạng rỡ và hồng hào
Ở đây ngụ ý người nữ đang mô tả làn da của người yêu mình. Tham khảo cách dịch: "có làn da rạng rỡ và hồng hào"
Rạng rỡ
"hoàn toàn khỏe mạnh" hoặc "thuần khiết." Chàng trai có làn da không có khiếm khuyết gì.
Hồng hào
Màu da khỏe mạnh là màu đỏ nâu
Nổi bật giữa vạn người
"tuyệt nhất trong 10,000 người." Tham khảo cách dịch: "tuyệt vời hơn mọi người" hoặc "không ai giống như chàng." (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor and rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)
Đầu chàng là vàng tinh ròng
Đầu của chàng trai quý giá đối với người nữ giống như vàng tinh ròng. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Quạ
Một loài chim có lông rất đen