vi_tn_Rick/psa/142/003.md

1.2 KiB

tâm linh con mỏi mòn trong con

"Con mòn mỏi" hoặc "Con vô cùng chán nản"

Chúa biết đường lối con

"Chúa biết con nên đi đường nào". Tác giả thi thiên nói như thể việc làm của một người là con đường người đó bước đi. Gợi ý dịch: "Chúa biết đường lối con cần sống theo" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Trên đường con đi, chúng đã gài bẫy con

Tác giả thi thiên nói việc người ta hãm hại ông như thể họ cố gắng gài bẫy một con thú. Gợi ý dịch: "Chúng âm mưu để con làm gì thì chúng cũng có thể hại con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Mạng sống con

Đây là phép ẩn dụ có nghĩa là "con". (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

kêu cầu với Ngài

Đây là lời cầu cứu. Gợi ý dịch: "cầu xin Ngài giúp đỡ con lúc này" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

phần của con

Có thể là 1) "tất cả những gì con muốn" hoặc 2) "tất cả những gì con cần" hoặc 3) "tất cả những gì con có"

trong đất kẻ sống

"khi con còn sống" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)