forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Ngài nâng người nghèo khó … khỏi đống tro
Hai cụm từ này song song với nhau. Tác giả ví việc Đức Giê-hô-va giúp đỡ và tôn trọng người nghèo như thể Đức Giê-hô-va khiến họ đứng lên khỏi chỗ tro bụi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Khỏi bụi … khỏi đống tro
Ngồi trong bụi và tro tượng trưng cho sự nghèo khó hoặc tuyệt vọng. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)
Để Ngài đặt người ngồi chung với các bậc quan quyền, với những người quyền thế của dân Ngài
Cụm từ thứ hai làm rõ rằng cụm từ thứ nhất chỉ về những người quyền thế trong dân của Đức Giê-hô-va. Có thể gọp hai cụm từ làm một. Gợi ý dịch: "để Đức Giê-hô-va đặt người ngồi cạnh những người lãnh đạo của dân Ngài" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)