vi_tn_Rick/psa/107/041.md

1.5 KiB

Nhưng Ngài

"Nhưng Đức Giê-hô-va"

kẻ thiếu thốn

Ở đây chỉ về người thiếu thốn. Gợi ý dịch: "người thiếu thốn" hoặc "người nghèo khó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)

Chăm sóc cho gia đình họ như bầy chiên

Ở đây Đa-vít ví Đức Giê-hô-va chăm sóc cho dân Ngài như người chăn chăm sóc chiên. Có thể là 1) "khiến số người trong gia đình họ tăng lên như bầy chiên" hoặc 2) "chăm sóc cho họ như người chăn chăm sóc chiên mình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

người ngay thẳng

Ở đây chỉ về những người sống theo đường lỗi công chính. Gợi ý dịch: "Những người ngay thẳng" hoặc "Những người làm điều công chính" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)

Hết thảy bọn gian ác

Ở đây người gian ác được gọi là "bọn gian ác". Gợi ý dịch: "mọi kẻ gian ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

ngậm miệng lại

Có nghĩa là không đáp lại lời nào. Gợi ý dịch: "không có lời nào đáp lại nghịch cùng Đức Giê-hô-va" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

chú ý những điều nầy

Có nghĩa là suy nghĩ về những điều này. Gợi ý dịch: "suy nghĩ về những điều này" hoặc "ghi nhớ những điều này" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)