forked from WA-Catalog/vi_tn
1019 B
1019 B
Ngài truyền cho các tầng trời
A-sáp nói như thể các tầng trời là con người, có thể nghe và vâng phục mạng lệnh của Đức Chúa Trời. Gợi ý dịch: "Ngái phán cùng bầu trời" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)
các tầng trời
Có thể là 1) "bầu trời" hoặc 2) "các tầng mây"
mở các cửa trên trời
A-sáp ví bầu trời như một nhà kho có cửa. Gợi ý dịch: "mở trời ra như mở nhà kho" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Ngài ban mưa ma-na xuống cho họ ăn, và ban cho họ lương thực từ trời
Hai vế này nói về cùng một sự kiện.
Ngài ban mưa ma-na xuống cho họ ăn
"Ngài khiến ma-na rơi xuống từ trời như mưa"
bánh của thiên sứ
Ở đây chỉ về ma-na. "Cùng loại thức ăn với của thiên sứ".
thức ăn dồi dào
"rất nhiều thức ăn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)