forked from WA-Catalog/vi_tn
14 lines
703 B
Markdown
14 lines
703 B
Markdown
# Vì niềm hi vọng ta đặt nơi Ngài
|
|
|
|
"vì ta đặt hy vọng nơi Ngài"
|
|
|
|
# Chỉ một mình Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta; Ngài là thành lũy của ta
|
|
|
|
Tác giả ví Đức Chúa Trời là vầng đá và thành lũy. Cả hai hình ảnh ẩn dụ đều cho thấy Đức Chúa Trời bảo vệ một người khỏi kẻ thù. "Sự cứu rỗi" ở đây có nghĩa là Đức Chúa Trời giải cứu tác giả. Xem cách đã dịch ở [PSA062:001](./001.md)
|
|
|
|
# Ta sẽ chẳng bị rúng động
|
|
|
|
Có thể dịch ở dạng chủ động.
|
|
Gợi ý dịch: "không gì có thể lay động con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|