forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.4 KiB
Markdown
25 lines
1.4 KiB
Markdown
# Ngươi đồng tình với hắn
|
|
|
|
Có thể là 1) họ tán đồng những hành động của kẻ trộm" hoặc 2) họ cùng tham gia trong việc làm của kẻ trộm.
|
|
Gợi ý dịch: "người dự phần với hắn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# Ngươi gửi miệng mình cho điều gian ác
|
|
|
|
Đức Chúa Trời nói về người nói điều gian ác như thể miệng người ấy là sứ giả được sai đi để làm điều ác.
|
|
Gợi ý dịch: "Ngươi luôn nói điều gian ác" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|
|
# Lưỡi ngươi tỏ ra điều dối trá
|
|
|
|
Từ "lưỡi" chỉ về chính người nói.
|
|
Gợi ý dịch: "ngươi luôn nói dối" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|
|
# Ngươi ngồi nói hành anh em ngươi, vu khống con trai của mẹ ngươi
|
|
|
|
Hai vế này có ý nghĩa như nhau nhưng dùng cách nói khác nhau. Đức Chúa Trời buộc tội họ vu không những người trong chính gia đình mình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# Ngươi ngồi nói
|
|
|
|
Từ "ngồi nói" hành ai đó ngụ ý rằng người đó có chủ tâm suy nghĩ về điều xấu để nói về ai đó.
|
|
Gợi ý dịch: "Ngươi luôn nghĩ cách nói" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|