forked from WA-Catalog/vi_tn
857 B
857 B
Tiếng của Đức Giê-hô-va làm cho
Từ "tiếng" ở đây đều tượng trưng cho Đức Giê-hô-va phán. Gợi ý dịch: "Khi Đức Giê-hô-va phán, tiếng của Ngài làm cho" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Cây sồi xoắn lại
"những cây đại thụ phải rung lắc" (UDB)
Lột trần rừng cây
Làm rụng hết lá của cây được ví như lấy hết áo quần của chúng. Gợi ý dịch: "vặt hết lá của cây" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Đức Giê-hô-va ngự làm vua
Có nghĩa là Đức Giê-hô-va cai trị. Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va cai trị" hoặc "Đức Giê-hô-va là vua" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
trên nước lụt
Ở đây "nước lụt" chỉ về nước phủ trên đất.