forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
959 B
Markdown
25 lines
959 B
Markdown
# chúng toan tính
|
|
|
|
"chúng hoạch định". Từ "chúng" chỉ về kẻ thù của Đức Chúa Trời và vị vua.
|
|
|
|
# Điều ác nghịch cùng người
|
|
|
|
"làm điều gian ác cho người"
|
|
|
|
# Chúng lập mưu
|
|
|
|
"chúng lập kế hoạch" hoặc "chúng mưu đồ"
|
|
|
|
# Vì người sẽ khiến chúng quay lưng, người sẽ giương cung trước mặt chúng
|
|
|
|
Từ "người" ở đây có thể là 1) chỉ về vị vua hoặc 2) chỉ về Đức Chúa Trời và nói như thể người là một binh sĩ cầm cung tên. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# người sẽ khiến chúng quay lưng
|
|
|
|
Đây là cách để nói rằng Đức Chúa Trời và vị vua sẽ đánh bại kẻ thù trong chiến trận. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# người sẽ giương cung trước mặt chúng
|
|
|
|
Ngụ ý rằng người bắn tên vào kẻ thù. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|