forked from WA-Catalog/vi_tn
14 lines
466 B
Markdown
14 lines
466 B
Markdown
# Bênh vực con
|
|
|
|
"Cho chúng thấy rằng con không có tội"
|
|
|
|
# làm vững bền người công chính
|
|
|
|
"làm cho người công chính vững vàng" hoặc "làm cho người công chính thịnh vượng"
|
|
|
|
# Là Đấng dò xét lòng và tư tưởng
|
|
|
|
Lòng và tư tưởng chỉ về ước muốn và suy nghĩ của một người.
|
|
Gợi ý dịch: "Ngài biết tư tưởng bên trong chúng con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|