forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
864 B
Markdown
21 lines
864 B
Markdown
# Nhưng nếu bà
|
|
|
|
Từ “bà” chỉ người phụ nữ đang ở trong chu kỳ kinh nguyệt.
|
|
|
|
# được thanh sạch khỏi dòng máu của mình
|
|
|
|
Người nữ không còn bị chảy máu nữa được nói đến như thể thân thể bà đã sạch sẽ. Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “không còn bị chảy máu nữa” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# người sẽ được sạch
|
|
|
|
Người nữ mà những người khác có thể đụng đến được nói đến như thể thân thể bà sạch sẽ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# bà phải đem theo
|
|
|
|
"bà phải đem theo”
|
|
|
|
# dòng máu chảy không thanh sạch của bà
|
|
|
|
"dòng máu chảy khiến bà trở nên ô uế”
|
|
|