forked from WA-Catalog/vi_tn
38 lines
941 B
Markdown
38 lines
941 B
Markdown
# Xảy khi
|
|
|
|
Cụm từ này được dùng để đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách biểu đạt điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.
|
|
|
|
# Giê-hu-đi
|
|
|
|
Xem cách đã dịch ở [JER36:13](./13.md)
|
|
|
|
# cột
|
|
|
|
Đây là những cột chữ trong cuộn sách
|
|
|
|
# Cắt nó đi
|
|
|
|
"cắt rời phần đó ra"
|
|
|
|
# Dùng dao
|
|
|
|
"dùng dao của thư ký" hoặc "dùng loại dao mà người thư ký dùng"
|
|
|
|
# Lò sưởi
|
|
|
|
Xem cách đã dịch ở [JER36:20](./20.md)
|
|
|
|
# Đến khi toàn bộ cuộn sách bị thiêu hủy
|
|
|
|
"đến khi cuộn sách hoàn toàn bị thiêu rụi"
|
|
|
|
# tất cả những lời đó
|
|
|
|
Những lời từ cuộn sách mà Ba-rúc viết theo lời Giê-rê-mi đọc
|
|
|
|
# Họ cũng không xé áo mình
|
|
|
|
Người ta xé áo khi họ vô cùng buồn rầu.
|
|
Gợi ý dịch: "họ cũng không than khóc mà xé áo mình."
|
|
|