forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.7 KiB
Markdown
33 lines
1.7 KiB
Markdown
# Câu Kết Nối:
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục phán.
|
|
|
|
# sự huy hoàng của các vương quốc
|
|
|
|
Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: "các vương quốc mà người ta ngưỡng mộ nhất" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# niềm kiêu hãnh ngạo mạn của người Canh-đê
|
|
|
|
Danh từ "niềm kiêu hãnh" có thể được diễn tả với tính từ "kiêu ngạo." Tương tự câu: "Thành trì đẹp đẽ mà người Canh-đê rất tự hào" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# sẽ bị lật đổ
|
|
|
|
"sẽ bị phá hủy"
|
|
|
|
# sẽ giống như Sô-đôm và Gô-mô-rơ
|
|
|
|
"như Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị lật đổ." Hãy xem bạn đã dịch tên những thành này trong [ISA01:09](../01/09.md)
|
|
|
|
# Nó sẽ vĩnh viễn không người ở, từ đời nầy sang đời kia sẽ chẳng ai cư trú
|
|
|
|
Hai động từ này về cơ bản mang nghĩa giống nhau. Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: "Sẽ chẳng còn ai sống ở đó nữa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# từ đời này sang đời kia
|
|
|
|
Cụm từ "đời này sang đời kia" nói đến tất cả các thế hệ dân chúng là những người sẽ sống trong tương lai. Tương tự câu: "mãi mãi" "đời đời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# Người Ả-rập
|
|
|
|
Ở đây nói đến người Ả-rập nói chung, không phải một người. Tương tự câu: "Người Ả-rập" hoặc là "người dân Ả-rập" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-genericnoun]])
|
|
|