vi_tn_Rick/exo/30/17.md

415 B

Ngươi hãy làm

Ở đây “ngươi” nói đến Môi-se và dân sự Y-sơ-ra-ên. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)

Cái chậu

"cái bát" hoặc "bồn"

Chân bằng đồng

Đây là cái kệ sẽ đặt đồ lên.

Kệ để rửa

Cụm từ giải thích những gì thầy tế sử dụng cái bồn lớn để làm gì.

Bàn thờ

Bàn thờ để đồ cúng tế