forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.2 KiB
Markdown
21 lines
1.2 KiB
Markdown
# năm thứ chín
|
|
|
|
(Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
|
|
|
# ngày mồng mười tháng mười
|
|
|
|
Đây là tháng thứ mười theo lịch của người Hê-bơ-rơ. Ngày mồng mười là gần vào cuối tháng Mười hai của Dương lịch. Đây là mùa lạnh khi đó có thể có mưa và tuyết. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
|
|
|
# cùng toàn quân đến hãm đánh Giê-ru-sa-lem
|
|
|
|
Tương tự câu: “đến cùng với toàn quân đội của vua để chiến đấu chống lại dân Y-sơ-ra-ên.” hoặc là “đã đến cùng với toàn quân đội để chinh phục Giê-ru-sa-lem.”
|
|
|
|
# ngày mồng chín tháng tư
|
|
|
|
Đây là tháng thứ tư theo lịch của người Hê-bơ-rơ. Ngày thứ chín gần cuối tháng sáu của Dương lịch. Đây là vào mùa khô khi đó có thể ít mưa hoặc không mưa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
|
|
|
# dân chúng
|
|
|
|
Đây là những cư dân ở Giê-ru-sa-lem, bao gồm cả những người lánh nạn từ các làng xung quanh chạy đến Giê-ru-sa-lem khi chiến tranh bắt đầu.
|
|
|