forked from WA-Catalog/vi_tn
704 B
704 B
Lời của Chúa đến
"Chúa phán lời của Ngài" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Khi ta mang dân Y-sơ-ra-ên
AT: "khi ta mang dân Y-sơ-ra-ên đến đất hứa, ra khỏi xứ Ê-díp-tô" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Lều, đền tạm
Cả hai từ “lều” và “đền tạm” cùng mô tả một thứ và nhấn mạnh rằng ông sống trong nơi không phải là tòa nhà cố định. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Tại sao ngươi hông xây cho ta tòa nhà bằng gỗ tùng?
AT: "ngươi phải xây cho ta ngôi nhà bằng gỗ đắt giá." (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)