forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.7 KiB
Markdown
21 lines
1.7 KiB
Markdown
# sự biệt riêng của mình
|
|
|
|
Ở đây, “sự biệt riêng” có nghĩa là “sự dâng mình". Danh từ trừu tượng nầy cũng có thể được viết lại ở dạng động từ. Tham khảo cách dịch: “sự dâng mình của người” hoặc “về việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# Còn những của lễ khác mà người có thể dâng
|
|
|
|
Cụm từ nầy chỉ về việc người Na-xi-rê quyết định dâng những lễ khác ngoài những của lễ mà mình được lệnh phải dâng. Có thể nói rõ ý nghĩa đầy đủ của câu nầy. Tham khảo cách dịch: “Nếu người quyết định dâng thêm của lễ nào khác” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# người phải làm trọn những bổn phận trong lời hứa nguyện mà mình đã lập
|
|
|
|
"người vẫn phải tuân theo những luật lệ trong lời hứa nguyện mà mình đã lập”
|
|
|
|
# người phải làm trọn những bổn phận… để giữ lời hứa nguyện được quy định trong luật dành cho người Na-xi-rê
|
|
|
|
Về cơ bản, cả hai cụm từ nầy có nghĩa như nhau và được dùng chung để nhấn mạnh rằng người phải giữ những bổn phận trong lời hứa nguyện của mình. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# lời hứa nguyện được quy định trong luật dành cho người Na-xi-rê
|
|
|
|
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “lời hứa nguyện mà luật dành cho người Na-xi-rê nói đến” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|