vi_tn_Rick/num/06/05.md

1.5 KiB

hứa nguyện biệt riêng

Đây là cách diễn đạt trong đó từ “biệt riêng” có nghĩa là “dâng mình”. Tham khảo cách dịch: “hứa nguyện dâng mình. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

dao cạo không được đụng đến đầu người

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “không ai được dùng dao cạo cho đầu người” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

kỳ mà sự biệt riêng mình cho Đức Giê-hô-va

Cụm từ “sự biệt riêng" là danh từ trừu tượng, bạn có thể chuyển nó thành động từ. Ở đây, “sự biệt riêng” là một cách nói mang nghĩa “sự dâng mình”. Tham khảo cách dịch: “kỳ người biệt riêng mình cho Đức Giê-hô-va” hoặc “kỳ người dâng mình cho Đức Giê-hô-va” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnounsrc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

cho Đức Giê-hô-va được hoàn tất

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “cho Đức Giê-hô-va hoàn tất” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Người ấy phải được biệt riêng ra cho Đức Giê-hô-va

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Người ấy phải biệt mình riêng ra cho Đức Giê-hô-va” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)