forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
817 B
Markdown
25 lines
817 B
Markdown
# Ba người trong số ba mươi
|
|
|
|
Cụm từ nầy không nói về ba người lính đã được nhắc đến trong [2SA 23:8-12](./08.md).
|
|
|
|
# ba mươi người
|
|
|
|
"30" hoặc “ba mươi lính chiến can đảm nhất trong Y-sơ-ra-ên” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# hang đá A-đu-lam
|
|
|
|
"hang đá gần thành A-đu-lam”. A-đu-lam ở gần Bết-lê-hem. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|
|
|
# thung lũng Rê-pha-im
|
|
|
|
Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong [2SA 5:18](../05/17.md).
|
|
|
|
# trong đồn lũy mình
|
|
|
|
“trong nơi đã được bảo vệ của mình”
|
|
|
|
# người Phi-li-tin thì đóng ở Bết-lê-hem
|
|
|
|
"một số quân Phi-li-tin đang chiếm đóng tại làng Bết-lê-hem”
|
|
|