forked from WA-Catalog/vi_tn
15 lines
623 B
Markdown
15 lines
623 B
Markdown
|
# Ngài nhớ … lời Ngài đã truyền
|
||
|
|
||
|
Hai vế này có ý nghĩa như nhau được dùng chung để nhấn mạnh. Từ "lời" ở đây chỉ về giao ước.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Ngài ghi nhớ giao ước đời đời của Ngài và lời Ngài đã hứa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Nhớ
|
||
|
|
||
|
Ở đây có nghĩa là ghi nhớ và suy nghĩ về điều gì đó.
|
||
|
Gợi ý dịch: "ghi nhớ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Nghìn đời
|
||
|
|
||
|
"1,000 đời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|