forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
788 B
Markdown
33 lines
788 B
Markdown
|
# Lời Dẫn :
|
||
|
|
||
|
Chúa Giê-xu tiếp tục nói với đám đông về Giăng Báp-tít.
|
||
|
|
||
|
# Luật pháp
|
||
|
|
||
|
"luật Môi-se"
|
||
|
|
||
|
# Giăng
|
||
|
|
||
|
"Giăng Báp-tít"
|
||
|
|
||
|
# Và nếu các ngươi
|
||
|
|
||
|
Đại từ “các ngươi” chỉ về những người trong đám đông.
|
||
|
|
||
|
# Đây là Ê-li
|
||
|
|
||
|
Từ “đây” chỉ về Giăng Báp-tít. Cụm từ nầy là một phép hoán dụ muốn nói rằng Giăng Báp-tít tương đương với tiên tri Ê-li trong thời Cựu Ước, không có nghĩa là Giăng Báp-tít chính là Ê-li. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Ai có tai mà nghe, hãy nghe
|
||
|
|
||
|
Hoặc: “ai có tai, hãy nghe”.
|
||
|
|
||
|
# Ai có tai mà nghe
|
||
|
|
||
|
"Ai có thể nghe" hoặc "ai nghe ta"
|
||
|
|
||
|
# Hãy nghe
|
||
|
|
||
|
"hãy lắng nghe" hoặc "hãy chú ý điều ta nói"
|
||
|
|