forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.6 KiB
Markdown
29 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# chẻ ra một chỗ trũng
|
||
|
|
||
|
"mở một lỗ dưới đất” hoặc “mở một cái hố”. Cụm từ này chỉ về một tầng đất thấp hơn nơi Đức Giê-hô-va khiến suối nước xuất hiện.
|
||
|
|
||
|
# Lê-hi
|
||
|
|
||
|
Hãy dịch cụm từ này như cách mà bạn đã làm trong [JDG 15:9](./09.md)
|
||
|
|
||
|
# sức lức của ông trở lại và ông khỏe ra
|
||
|
|
||
|
Về cơ bản, cả hai cụm từ nầy đều cùng chỉ về một ý và nhấn mạnh rằng Sam-sôn đã mạnh mẽ trở lại. Có thể kết hợp hai câu nầy lại. Tham khảo cách dịch: “ông mạnh trở lại” hoặc “ông khỏe ra” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Ên Ha-cô-rê
|
||
|
|
||
|
Đây là tên gọi một suối nước, có nghĩa là “suối của người kêu cầu” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# nó vẫn còn ở Lê-hi cho đến ngày nay
|
||
|
|
||
|
Câu này có nghĩa là suối nước đó không bị khô cạn đi, nhưng vẫn còn y nguyên. Cụm từ “cho đến ngày nay” chỉ về thời điểm “hiện tại”. Tham khảo cách dịch: “thậm chí ngày này người ta vẫn tìm thấy suối nước đó tại Lê-hi” (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# trong thời kỳ người Phi-li-tin
|
||
|
|
||
|
Chỉ về khoảng thời gian dân Phi-li-tin cai trị đất Y-sơ-ra-ên. Tham khảo cách dịch: “trong khoảng thời gian dân Phi-li-tin cai trị Y-sơ-ra-ên” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# trong hai mươi năm
|
||
|
|
||
|
"trong 20 năm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|