forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
903 B
Markdown
21 lines
903 B
Markdown
|
# với của lễ chay
|
||
|
|
||
|
Luật nầy quy định phải dâng một của lễ chay khi dâng một của lễ thiêu. Tham khảo cách dịch: “với của lễ chay cùng với nó” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# trên tảng đá
|
||
|
|
||
|
"trên bàn thờ”. Bàn thờ mà Ma-nô-a dâng tế lễ nằm trên một tảng đá.
|
||
|
|
||
|
# Người đã làm điều gì đó
|
||
|
|
||
|
"thiên sứ đã làm điều gì đó”
|
||
|
|
||
|
# thiên sứ của Đức Giê-hô-va cũng bay lên trong ngọn lửa của bàn thờ
|
||
|
|
||
|
"thiên sứ của Đức Giê-hô-va trở lại trời qua những ngọn lửa trên bàn thờ”
|
||
|
|
||
|
# sấp mặt xuống đất
|
||
|
|
||
|
"sấp mình xuống đất, cúi đầu”. Đây là dấu hiệu của sự tôn trọng và tôn kính, nhưng nó cũng cho thấy sự kính sợ Đức Giê-hô-va của họ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
||
|
|