forked from WA-Catalog/vi_tn
9 lines
346 B
Markdown
9 lines
346 B
Markdown
|
# Nhìn kìa
|
||
|
|
||
|
"Nghe kìa” hoặc “Hãy chú ý đến những gì tôi sắp kể với ông”
|
||
|
|
||
|
# Người
|
||
|
|
||
|
Từ này chỉ về thiên sứ của Đức Chúa Trời trong [JDG 13:3](./03.md). Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “người của Đức Chúa Trời” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|