forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
793 B
Markdown
13 lines
793 B
Markdown
|
# Thưa chúa
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ này nói đến người có quyền ra lệnh cho người canh gác đứng canh trên tường thành Giê-ru-sa-lem.
|
||
|
|
||
|
# Ba-by-lôn đã sụp đổ, sụp đổ rồi
|
||
|
|
||
|
Ba-by-lôn đã hoàn toàn bị đánh bại bởi kẻ thù của họ được nói đến như thể thành Ba-by-lôn đã sụp đổ. Ở đây từ "Ba-by-lôn" là một phép hoán dụ thay cho người dân Ba-by-lôn. Tương tự câu: "Người Ba-by-lôn đã hoàn toàn bị đánh bại" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# đã sụp đổ, sụp đổ rồi
|
||
|
|
||
|
Từ "sụp đổ" được lặp lại để nhấn mạnh rằng người Ba-by-lôn đã hoàn toàn bị đánh bại bởi kẻ thù mình.
|
||
|
|