forked from WA-Catalog/vi_tn
14 lines
809 B
Markdown
14 lines
809 B
Markdown
|
# Rồi Đức Chúa Trời phán với Nô-ê và các con trai đang ở với ông
|
||
|
|
||
|
Trước đó Đức Chúa Trời đã phán với họ rồi. Cụm từ này đánh dấu sự thay đổi trong nội dung Đức Chúa Trời sẽ phán.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời tiếp tục phán với Nô-ê và các con trai của ông” hoặc “sau đó Đức Chúa Trời tiếp tục phán”
|
||
|
|
||
|
# Về phần ta
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này trong tiếng Anh được dùng để đánh dấu sự thay đổi trong lời phán của Đức Chúa Trời từ việc Nô-ê và các con trai của ông phải làm sang việc Đức Chúa Trời sẽ làm.
|
||
|
|
||
|
# Xác lập giao ước của ta với các con
|
||
|
|
||
|
"lập một giao ước giữa các con và ta". Dịch giống trong [GEN 6:18](../06/18.md).
|
||
|
|