forked from WA-Catalog/vi_tn
18 lines
843 B
Markdown
18 lines
843 B
Markdown
|
# Ghi-hôn
|
||
|
|
||
|
Đây là lần duy nhất con sông này được nhắc đến trong Kinh Thánh. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Chảy khắp cả vùng đất Cút
|
||
|
|
||
|
Dòng sông không phủ trên cả vùng đất nhưng lượn khúc qua nhiều khu vực trong vùng.
|
||
|
|
||
|
# Cả vùng đất Cút
|
||
|
|
||
|
"toàn bộ vùng đất tên là Cút"
|
||
|
|
||
|
# Chảy về phía đông lãnh thổ A-si-ri
|
||
|
|
||
|
"chảy trong vùng đất ở phía đông của thành A-si-ri." Sông Ti-gơ-rít chảy từ bắc xuống nam. Cụm từ “chảy về phía đông lãnh thổ A-si-ri” cho biết vị trí của sông Ti-gơ-rít. Một số ngôn ngữ có thể dịch ra thành một câu riêng biệt.
|
||
|
Gợi ý dịch: “và nó chảy về phía đông lãnh thổ A-si-ri” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-distinguish]])
|
||
|
|