forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
744 B
Markdown
21 lines
744 B
Markdown
|
# Có móng rẽ ra
|
||
|
|
||
|
"có móng tách ra" (UDB). Đây là móng được chia thành hai phần thay vì là một.
|
||
|
|
||
|
# Loài vật nhai lại
|
||
|
|
||
|
Điều này có nghĩa là loài lấy thức ăn từ dạ dày và nhai nó lại.
|
||
|
|
||
|
# Con thỏ
|
||
|
|
||
|
Đây là loài động vật có tai dài thường sống trong hang dưới đất. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
||
|
|
||
|
# Loài thỏ rừng
|
||
|
|
||
|
Đây là loài động vật nhỏ sống ở nơi nhiều đá. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
||
|
|
||
|
# Chúng không tinh sạch cho ngươi
|
||
|
|
||
|
Điều này Đức Giê-hô-va không cho phép dân của Ngài ăn được kể như thể chúng là vật dơ bẩn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|