# Tất cả vàng được dùng cho công trình Có thể ở dạng chủ động. AT: “Tất cả vàng được dân sự dùng cho công trình” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # Hai mươi chín ta-lâng…một trăm ta-lâng Chín ta-lâng…một trăm ta-lâng # 730 siếc-lơ ... 1,775 siếc-lơ Một siếc-lơ là 11 gram. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]]) # Đo lường mức trung bình siếc-lơ đền thánh Đây là số siếc-lơ rõ ràng nhiều hơn một cân vào thời đó. Chi tiết này là được sử dụng. Xem bản dịch trong [EXO 30:13](../30/11.md). (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight]]) # Số bạc được dâng bởi hội chúng Có thể ở dạng chủ động. AT: “Số bạc này được hội chúng dâng” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # Một bê-ka Một bê-ka bằng ½ siếc-lơ. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight]]) # Nửa siếc-lơ "1/2 siếc-lơ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-fraction]]) # Con số này đạt được dựa trên tiêu chuẩn của người được tính trong cuộc điều tra số dân Mỗi người nam 20 tuổi hoặc lớn hơn được kể đến trong điều tra số dân, được yêu cầu nộp nửa siếc-lơ. # Hai mươi tuổi "20 tuổi" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])