forked from WA-Catalog/vi_tn
18 lines
807 B
Markdown
18 lines
807 B
Markdown
|
# Hai tên cướp cùng bị đóng đinh với Ngài
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "Quân lính cũng đóng đinh hai tên cướp cùng với Chúa Giê-xu" (Xem: Active or Passive)
|
||
|
|
||
|
# Lắc đầu
|
||
|
|
||
|
Họ làm vậy để chế giễu Chúa Giê-xu.
|
||
|
|
||
|
# Nếu ngươi là Con Đức Chúa Trời, hãy xuống khỏi thập tự giá đi
|
||
|
|
||
|
Họ không tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời nên nếu điều đó là thật thì họ muốn Ngài phải chứng minh.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Nếu ngươi là Con Đức Chúa Trời thì hãy chứng minh bằng cách xuống khỏi thập tự". (Xem: Explicit)
|
||
|
|
||
|
# Con Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Đây là một danh hiệu uy quyền mô tả mối liên hệ giữa Đấng Christ và Đức Chúa Trời. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples]])
|
||
|
|