forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.1 KiB
Markdown
37 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Các là của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
“các con thuộc về Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# Hỡi các con cái bé nhỏ
|
||
|
|
||
|
Xem cách bạn dịch cụm từ nầy ở 2:1. [1JN 2:1](../02/01.md).
|
||
|
|
||
|
# đã chiến thắng những linh đó rồi
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là “đã không tin nơi các giáo sư giả”
|
||
|
|
||
|
# Đấng ở trong các con
|
||
|
|
||
|
“Đấng” nói đến Đức Chúa Trời.
|
||
|
|
||
|
# kẻ ở trong thế gian
|
||
|
|
||
|
“kẻ” nói đến Satan.
|
||
|
|
||
|
# thế gian
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “thế gian” nói đến những người không vâng phục Đức Chúa Trời.
|
||
|
|
||
|
# Chúng thuộc về thế gian
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là “Các giáo sư giả đó là những kẻ không vâng phục Đức Chúa Trời “
|
||
|
|
||
|
# cho nên họ nói những việc thuộc về thế gian
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là “vì vậy họ dạy dỗ các ý tưởng chống nghịch Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# và thế gian nghe họ
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là “và những kẻ không vâng theo Đức Chúa Trời nghe theo họ”
|
||
|
|