forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
731 B
Markdown
25 lines
731 B
Markdown
|
# Các quan tòa xé áo họ
|
||
|
|
||
|
Các quan tòa xé áo Phao-lô và Si-la.
|
||
|
|
||
|
# Ra lệnh đánh đòn họ
|
||
|
|
||
|
"Ra lệnh cho lính đánh đòn Phao-lô và Si-la". (Xem: Thể chủ động hay thể bị động)
|
||
|
|
||
|
# Họ tống hai người
|
||
|
|
||
|
"Các quan tòa bỏ Phao-lô và Si-la" hay "các quan tòa ra lệnh cho quân lính bỏ Phao-lô và Si-la".
|
||
|
|
||
|
# Lệnh cho cai ngục canh giữ họ nghiêm ngặt
|
||
|
|
||
|
"Dặn cai ngục đảm bảo không để họ ra ngoài". Cai ngục là người chịu trách nhiệm cho tất cả tù nhân bị giam trong ngục hay nhà tù.
|
||
|
|
||
|
# Cùm
|
||
|
|
||
|
Khóa kỹ tại chỗ
|
||
|
|
||
|
# Cái cùm
|
||
|
|
||
|
Là một miếng gỗ có lỗ để đặt chân tù nhân vào không cho họ di chuyển (Xem UDB).
|
||
|
|