1 line
406 B
Plaintext
1 line
406 B
Plaintext
\v 10 Ở mặt kia khoảng trống nầy là phòng ốc phía ngoài của thầy tế lễ: khoảng trống nầy rộng hai mươi cu-bít ở chung quanh nơi thánh. \v 11 Có những cánh cửa vào trong các phòng bên từ khoảng trống khác — một lối vào đặt ở phía bắc, và lối kia ở phía nam. Chiều rộng của khu vực trống nầy là năm cu-bít bao quanh. |