vinh edit
This commit is contained in:
parent
3ec206a7b6
commit
b22c862b05
58
col/1.json
58
col/1.json
|
@ -1,31 +1,31 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu theo ý muốn Thiên Chúa, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta,",
|
||||
"2": "gửi cho các tín hữu và anh chị em trung tín trong Chúa Cứu Thế tại Cô-lô-se. Nguyện anh chị em được ân điển và bình an từ Thiên Chúa, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu.\\f +\\ft Một số bản lúc đầu bỏ đi cụm từ \\fqa và Chúa Cứu Thế Giê-xu\\fqa*.\\f*\n\\p",
|
||||
"3": "Chúng tôi cảm tạ Thiên Chúa, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và chúng tôi luôn cầu nguyện cho anh chị em.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"4": "Chúng tôi đã nghe về đức tin của anh chị em trong Chúa Cứu Thế Giê-xu và về tình yêu thương mà anh chị em dành cho tất cả những ai được biệt riêng ra cho Thiên Chúa.",
|
||||
"5": "Anh chị em có tình yêu thương ấy nhờ hy vọng chắc chắn để dành cho anh chị em trên thiên đàng. Anh chị em đã nghe về hy vọng chắc chắn ấy trước đây trong lời chân lý, tức Phúc Âm,",
|
||||
"6": "đã được rao giảng cho anh chị em. Phúc Âm ấy đang kết quả và phát triển trên toàn thế giới cũng như đang hành động trong anh chị em, từ ngày anh chị em được nghe và học biết ân điển của Thiên Chúa trong chân lý.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"7": "Đó chính là Phúc Âm như anh chị em đã học biết từ Ê-pháp-ra, người đồng lao yêu quý cùng hầu việc với chúng tôi, anh là một tôi tớ trung thành của Chúa Cứu Thế thay mặt chúng tôi.\\f + ft Một số phiên bản đọc: \\fqa thay mặt anh chị em\\fqa*.\\f*",
|
||||
"8": "Ê-pháp-ra đã tỏ cho chúng tôi biết tình yêu thương của anh chị em trong Thánh Linh.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"9": "Vì tình yêu thương ấy, từ ngày chúng tôi nghe như vậy, chúng tôi không ngừng cầu nguyện cho anh chị em. Chúng tôi nài xin cho anh chị em được đầy dẫy sự hiểu biết ý muốn Ngài bằng tất cả sự khôn ngoan và thông hiểu thuộc linh.",
|
||||
"10": "Chúng tôi cầu xin cho anh chị em ăn ở xứng đáng với Chúa trong mọi đường. Chúng tôi cầu xin cho anh chị em được kết quả trong mọi việc thiện lành và được tăng trưởng trong sự hiểu biết Thiên Chúa.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"11": "Chúng tôi cầu xin cho anh chị em được mạnh mẽ về mọi khả năng tùy theo quyền phép vinh hiển Ngài, để kiên trì và nhẫn nại với lòng vui mừng trong mọi sự.",
|
||||
"12": "Chúng tôi cầu xin để anh chị em dâng lời cảm tạ Cha, Đấng khiến anh chị em được cùng hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trong sự sáng.\\f + ft Một số phiên bản đọc: \\fqa Đấng khiến chúng ta được cùng hưởng\\fqa*.\\f*\n\n\\ts\\*",
|
||||
"13": "Ngài đã cứu chúng ta khỏi quyền lực tối tăm và đưa chúng ta đến vương quốc của Con yêu dấu của Ngài,",
|
||||
"14": "trong Con ấy, chúng ta có sự cứu chuộc, tức sự tha thứ tội lỗi.\\f +\\ft Một số phiên bản đọc: \\fqa trong Con ấy chúng ta được cứu chuộc nhờ huyết Ngài, tức được tha tội\\fqa*.\\f*\n\n\\ts\\*",
|
||||
"15": "Ngài là hình ảnh của Thiên Chúa không thấy được, Đấng sanh ra trước nhất trong mọi tạo vật.",
|
||||
"16": "Vì bởi Ngài mà mọi vật được tạo dựng, cả vật trên trời lẫn vật dưới đất, vật hữu hình lẫn vô hình. Dầu là ngôi vua, quyền cai trị, chính quyền, hay thẩm quyền – tất cả đều được tạo ra bởi Ngài và vì Ngài.",
|
||||
"17": "Ngài có trước mọi vật, và trong Ngài mọi vật liên kết với nhau.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"18": "Ngài là đầu của thân thể, tức Hội Thánh. Ngài là khởi nguyên và sanh ra trước nhất từ giữa vòng kẻ chết, nên Ngài đứng đầu trong muôn vật.",
|
||||
"19": "Vì Thiên Chúa vui lòng khi mọi điều trọn vẹn của Ngài đều ở trong Con,",
|
||||
"20": "để qua Con giải hòa muôn vật với chính Ngài. Thiên Chúa giải hòa nhờ huyết của Con trên thập tự giá. Qua Con, Thiên Chúa làm hòa với muôn vật, dầu là vật dưới đất hay vật trên trời.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"21": "Đã có lúc anh chị em là người xa lạ với Thiên Chúa và kẻ thù của Ngài trong suy nghĩ cũng như trong các việc ác mình.",
|
||||
"22": "Nhưng giờ đây Thiên Chúa đã khiến anh chị em được hòa thuận với Ngài nhờ sự chết trong thể xác của Chúa Cứu Thế. Ngài làm vậy để khiến anh chị em được trình diện trước Ngài trong tình trạng thánh khiết, không tì vết, không chỗ chê trách,",
|
||||
"23": "miễn là anh chị em cứ ở trong đức tin, đâm rễ, vững vàng, và không dời khỏi niềm hy vọng chắc chắn của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Đó là Phúc Âm được công bố cho mọi người được tạo dựng dưới trời, cũng là Phúc Âm mà tôi, Phao-lô, làm người phục vụ.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"24": "Giờ đây tôi vui mừng trong những khổ nạn của mình vì anh chị em, và tôi chịu thêm trong xác thịt mình những nỗi đau đớn còn lại của Chúa Cứu Thế, vì cớ thân thể Ngài, tức là Hội Thánh.",
|
||||
"25": "Đây chính là Hội Thánh mà tôi là người phục vụ, theo trách nhiệm mà Thiên Chúa đã trao cho tôi vì anh chị em, để làm trọn lời của Thiên Chúa.",
|
||||
"26": "Đó là điều huyền nhiệm được giấu kín trải các thời đại và nhiều thế hệ. Nhưng giờ đây nó được mạc khải cho những ai tin Ngài.",
|
||||
"27": "Ấy là cho họ mà Thiên Chúa muốn bày tỏ sự giàu có vinh hiển của chân lý kín giấu này giữa vòng các dân ngoại quốc, đó là Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em, là hy vọng vinh hiển.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"28": "Đây là Đấng chúng tôi công bố. Chúng tôi khuyến cáo mọi người, và chúng tôi dùng mọi sự khôn ngoan mà dạy dỗ mọi người, để chúng tôi có thể trình diện mọi người thật trọn vẹn trong Chúa Cứu Thế.",
|
||||
"29": "Cũng vì điều đó mà tôi lao nhọc và gắng sức theo như năng lực Ngài vận hành cách mạnh mẽ trong tôi.\n\n\\ts\\*"
|
||||
"1": "Pol tui hatai ưng Yàc Pô Lơngĩq, ngãq mơnuĩh ganuar pơđar Yàc Je-su Krist, sigơuq sì Ti-mô-the la adơi sơai, ",
|
||||
"2": "pơyua ga dơgrữq adơi sơai pơnõq drơi dòq pãq pơlơi Kô-lô-se, la dơgrữq mơnuĩh sơchih sì tui tơpãq dơlãp Pitao Krist: Lơkơu ga adơi sơai hũ kaya anĩt sì kaya dadu lơngai mưng Yàc Pô Lơngĩq la ama pơnõq drơi.",
|
||||
"3": "Dơlãp tũq pơnõq hlãq iơu lơkơu ga adơi sơai, nữn lơđãp ơn ngai Yàc Pô Lơngĩq, la Ama Yàc Je-su Krist, la Yàc pơnõq drơi. ",
|
||||
"4": "Mưng pơnõq hlãq hmỡq mưng voh-tui adơi sơai dơlãp Yàc Je-su Krist sì mưng kaya khiãng dôman adơi sơai pơweh sì dơgrữq mơnuĩh sơđah sơchih, ",
|
||||
"5": "mưng kaya chàc ganang pioh luơi ga adơi sơai dơlãp dơgrữq tãl lơngĩq, la kaya hlơu thrơi adơi sơai song hmỡq mưng pơnuaĩq tơpãq pơnuaĩq siàp. ",
|
||||
"6": "pơnuaĩq nữn song trôh pãq adơi sơai, kung yơu song trôh dơlãp vãq avih dun-kayua, tơviãq voh sì pơtãl kung yơu dơlãp adơi sơai, mưng harơi adơi sơai song hmỡq sì thơu pãc kaya anĩt Yàc Pô Lơngĩq tui yơu pơnuaĩq tơpãq, ",
|
||||
"7": "pasơmũ yơu adơi sơai song mơgru mưng Epapras la mơnuĩh mơyơu ngãq vruãq sigơuq pãq mưtlìq pơnõq hlãq hũ. Nhũ la mơnuĩh ala mơta adơi sơai ngãq mơnuĩh duh vruãq tui tơpãq Pitao Krist, ",
|
||||
"8": "nhũ kung akhàt wơq ga pơnõq drơi kaya khiãng dôman adơi sơai dơlãp Yàc Vơngãq. ",
|
||||
"9": "Mưng nữn, mưng harơi pơnõq drơi hmỡq pơnuaĩq nữn, nữn kung mưng adơi sơai iơu lơkơu ôh pơdơh, lơkơu ga adơi sơai hũ vãq-sre kaya thơu pãc hatai khiãng Yàc Pô Lơngĩq dơlãp avih dơgrữq kaya jãc rgơi sì kaya thơu gơnĩt gah Vơngãq, ",
|
||||
"10": "tồq ga adơi sơai ngãq nao savĩq iơuq viãq sì Yàc, siàp hatai Pitrai dơlãp avih dơgrữq kaya tơviãq chơtai voh dơlãp avih dơgrữq vruãq siàp, brõq pơtãl tra dơlãp kaya thơu pãc Yàc Pô lơngĩq, ",
|
||||
"11": "ganang mưng avih ganuar-chơnuãq sì adơi sơai pơtãl pran khãc tui yơu ganuar pran gơhluh Pitrai, tồq hũ tãl kaya ãt-ơn sì ãt kaya dleh dlàr savĩq uôt sơh; ",
|
||||
"12": "sì ơn ngai Yàc Ama la Pitao song ngãq ga pơnõq drơi tơviãq jơc iơuq viãq pioh tồq vơnah dơlãp hamã apôh dơgrữq mơnuĩh sơđah sơchih dòq dơlãp kaya sơđah. ",
|
||||
"13": "Pitrai song dõc suãq pơnõq drơi tơviãq tlah mưng ganuar kaya sồp kanãm, sì va pơnõq drơi tơmã dơlãp lơgar anàq khiãng dôman Pitrai, ",
|
||||
"14": "dơlãp Anàq nữn, pơnõq drơi hũ kaya sơdua dlaìq la kaya tleh dlaìq.",
|
||||
"15": "Pitrai la rùpphàp Yàc Pô Lơngĩq drơi ôh rgơi bôh, la Pitao song hũ pơjơc hlơu avih dơgrữq kaya chrơng pơjơc, ",
|
||||
"16": "mưng avih dơgrữq kaya song hũ chrơng pơjơc dơlãp Pitrai, ôh laìq kaya pãq dlòc lơngĩq, pãp hlồq, kaya rgơi bôh hela kaya drơi ôh rgơi bôh, hela sơvan Pitao, hela ganuar pãt akõq, hela dơgrữq ganuar apãt akõq, hela dơgrữq ganuar, avih dơgrữq kaya la mưng Pitrai sì mưng Pitrai nữn hũ chrơng pơjơc. ",
|
||||
"17": "Pitrai jơc hlơu sì avih dơgrữq kaya, sì avih dơgrữq kaya dòq kađỡc gơjãp dơlãp Pitrai. ",
|
||||
"18": "Pitrai kung la akõq rùpphàp nữn, la sàc pơjũm sơđah. Pitrai la phuôt akha, la mơnuĩh chơmrờp hadiuq wơq mưng kaya mơtai, tồq dơlãp avih dơgrữq kaya Pitrai la akõq. ",
|
||||
"19": "Mưng Yàc Ama song siàp hatai avih dơgrữq kaya vãq-tãl Pitrai hũ, dòq dơlãp Yàc Je-su, ",
|
||||
"20": "sì ganang mưng dơrah Pitrai ngãq ga avih dơgrữq kaya, pãq dlòc lơngĩq hela pãq hlồq, jơc salơvãq wơq sì Yàc Pô lơngĩq, mưng song ganang dơrah kơyơu chơkãl Pitrai nữn jơc salơvãq vloh.",
|
||||
"21": "Dòq adơi sơai hlơu dih jơdrãq sì dòq atah pãq Yàc Pô lơngĩq kơyua mưng kaya sơning sì vruãq ngãq iãh mơsãc drơi, ",
|
||||
"22": "Yơu nữn tũq nĩ Yàc Pô Lơngĩq song ganang mưng kaya mơtai anàq Pitrai dơlãp rlo-rồp sì ngãq ga adơi sơai jơc salơvãq, tồq ga adơi sơai dòq dỡc pãq anãq Pitrai savĩq sơđah sơchih viãq, ",
|
||||
"23": "mĩn la adơi sơai pãc tui Yàc savĩq gơjãp kađỡc ôh mơgơi, ôh tũq halơi pơtlah mưng kaya chàc ganang song pơto akhàt mưng pơnuaĩq siàp sì adơi sơai song hmỡq, la pơnuaĩq song hũ akhàt tơviãq pãq khrãh dơgrữq kaya chrơng pơjơc pãq dun-kayua, sì rùpphuôt hlãq, la Pol mơnuĩh dõc vruãq pơnuaĩq nữn.",
|
||||
"24": "Yơu nữn, tũq nĩ hlãq mãq ngãq sơh sơr mưng kaya hlãq song ãt dleh dlàr mưng adơi sơai, sì mưng rùpphàp Pitao Krist, la sàc pơjũm sơđah, nữn va rồp-rlo drơi ãt avih dơgrữq kaya dòq wơq dơlãp kaya dleh dlàr Pitrai hũ. ",
|
||||
"25": "Hlãq la mơnuĩh dõc vruãq sàc pơjũm, mưng Yàc Pô Lơngĩq, la Pitao song pơjao ga hlãq ganuar vruãq pơto akhàt pơnuaĩq siàp ga adơi sơai savĩq wil tãl, ",
|
||||
"26": "nữn la kaya dơđơuq song pơdơuq dơđơuq ràc ga dơgrữq rai, sì tũq nĩ hũ akhàt tơviãq ga dơgrữq mơnuĩh ganuar pơđar Pitrai. ",
|
||||
"27": "Mưng Yàc Pô Lơngĩq ưng ngãq ga pơnõq nhũ thơu kaya gơhluh kaya dơđơuq nữn dơlãp pãq khrãh vual-vơla lơniao la yơu halơi, nữn la Pitao Krist dòq dơlãp adơi sơai, la kaya chàc ganang gơhluh. ",
|
||||
"28": "kơyua mưng Pitrai nữn pơnõq hlãq pơto akhàt, mãq dơgrữq kaya jãc rgơi pơto pơđar dơgrữq mơnuĩh, pơto akhàt dơgrữq mơnuĩh, tồq ga avih dơgrữq aràc tơviãq jơc wil tãl dơlãp Pitao Krist pãq anãq Yàc Pô Lơngĩq. ",
|
||||
"29": "Nữn kung la mưng kaya nữn sì hlãq ngãq vruãq, ganang pran Pitrai dõc đơ, la pran ngãq vruãq hũ ganuar-chơnuãq dơlãp hlãq."
|
||||
}
|
46
col/2.json
46
col/2.json
|
@ -1,25 +1,25 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Vì tôi muốn anh chị em biết sự tranh chiến gian khổ mà tôi trải qua vì cớ anh chị em, cũng như vì các tín hữu tại Lao-đi-xê và bao nhiêu người nữa chưa thấy mặt tôi về phần xác.",
|
||||
"2": "Tôi lao nhọc để lòng của họ được khích lệ khi được đem đến với nhau trong tình yêu thương và trong sự am hiểu tường tận hết sức phong phú, là trong sự nhận biết lẽ mầu nhiệm của Thiên Chúa: Chính là Chúa Cứu Thế.",
|
||||
"3": "Mọi kho tàng khôn ngoan và hiểu biết đều ẩn giấu trong Ngài.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"4": "Tôi nói điều này để chẳng ai có thể lừa dối anh chị em bằng lời lẽ ngon ngọt được.",
|
||||
"5": "Vì mặc dầu đúng là tôi không có mặt với anh chị em trong xác thịt, nhưng tôi ở với anh chị em trong tâm linh. Tôi vui mừng khi thấy trật tự hẵn hoi trong anh chị em cũng như sức mạnh của đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"6": "Vậy, vì anh chị em đã tiếp nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu làm Chúa, nên hãy bước đi trong Ngài.",
|
||||
"7": "Hãy đâm rễ và lớn mạnh trong Ngài, cùng vững vàng trong đức tin y như anh chị em đã được dạy bảo, và phải dư dật trong sự tạ ơn.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"8": "Hãy cẩn thận để đừng có ai bắt giữ anh chị em bằng triết lý và mánh khóe rỗng tuếch, dựa vào truyền thống của người ta, theo các nguyên tắc của thế gian chứ không theo Chúa Cứu Thế.",
|
||||
"9": "Vì trong Ngài, sự đầy đủ toàn vẹn của Thiên Chúa sống động trong thân xác.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"10": "Anh chị em đã được đầy đủ trong Ngài, Đấng đứng đầu mọi thế lực và thẩm quyền.",
|
||||
"11": "Trong Ngài, anh chị em cũng được cắt bì bằng phép cắt bì không do người ta thực hiện bằng cách cắt bỏ đi da thịt, nhưng bằng phép cắt bì của Chúa Cứu Thế.",
|
||||
"12": "Anh chị em đã được chôn với Ngài trong phép báp-têm, và trong Ngài anh chị em đã được sống lại nhờ đức tin nơi quyền năng của Thiên Chúa, Đấng đã khiến Ngài sống lại từ cõi chết.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"13": "Khi anh chị em chết trong những vi phạm và trong tình trạng xác thịt chưa cắt bì, thì Ngài khiến anh chị em được sống với Ngài và tha thứ cho chúng ta mọi vi phạm của chúng ta.\\f + ft Một số phiên bản cũ hơn đọc: \\fqa và tha thứ cho anh chị em mọi vi phạm của anh chị em\\fqa*.\\f*",
|
||||
"14": "Ngài đã xóa hồ sơ ghi chép bản án kết tội chúng ta, vốn chống lại chúng ta. Ngài hủy bỏ nó bằng cách đóng đinh nó vào thập tự giá.",
|
||||
"15": "Ngài giải giáp các thế lực và thẩm quyền, khiến chúng làm trò cười cho thiên hạ, khi chiến thắng chúng bằng thập tự giá.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"16": "Vậy nên, đừng để ai đoán xét anh chị em trong việc ăn, uống, hoặc về một dịp lễ lạc, kỳ trăng mới, hay ngày Sa-bát.",
|
||||
"17": "Các thứ đó chỉ là cái bóng của những điều sẽ đến, còn thực thể là Chúa Cứu Thế.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"18": "Đừng để kẻ nào làm bộ khiêm nhường mà thờ lạy thiên sứ làm anh chị em mất đi phần thưởng mình. Một kẻ như thế chỉ chăm vào những điều mình thấy và dương dương tự đắc cách vô cớ theo lối suy nghĩ xác thịt của mình.",
|
||||
"19": "Họ không gắn chặt với đầu. Ấy là nhờ đầu mà toàn thân qua các khớp nối và dây chằng được cấp dưỡng và liền lạc với nhau; nó lớn lên với sức tăng trưởng Thiên Chúa ban cho.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"20": "Nếu anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế về các nguyên tắc của thế gian, thì sao anh chị em vẫn sống như thể bị thế gian áp đặt:",
|
||||
"21": "“Không cầm, không nếm, không sờ!”",
|
||||
"22": "là những nguyên tắc mà cả thảy đều băng hoại khi áp dụng, theo những chỉ dẫn và giáo huấn của người ta?",
|
||||
"23": "Đây là những luật lệ chứa đựng sự khôn ngoan của tôn giáo do con người lập ra, cùng sự bình dị và khắc khổ của thân xác. Nhưng chúng chẳng có giá trị gì để chống lại ham muốn của xác thịt.\n\n\\ts\\*"
|
||||
"1": "Mưng hlãq ưng adơi sơai thơu hlãq avih pran mưsôh mưng adơi sơai, sì mưng ga dơgrữq mơnuĩh dòq dơlãp Lao-di-se, sì mưng avih dơgrữq mơnuĩh ka-ôh bôh mơta hlãq gah rùpphàp, ",
|
||||
"2": "pioh hatai pơnõq nhũ hũ pơsul, jơc salơvãq sigơuq dơlãp kaya khiãng dôman, kung yơu sì hũ kaya thơu pãc lu sì gơjãp-gơnĩt pioh thơu kanãl kaya dơlãp dơđơuq Yàc Pô Lơngĩq hũ, nữn la Pitao Krist; ",
|
||||
"3": "sì dơlãp Pitrai song pơdơuq dơđơuq avih dơgrữq kaya prõc màc mưng kaya jãc rgơi sì kaya thơu jãc. ",
|
||||
"4": "Hlãq đơp yơu nữn hũ dõc pơtlah mơnuĩh halơi mãq pơnuaĩq vlữq lor sì pagla adơi sơai. ",
|
||||
"5": "Mưng bôh-laìq rùpphàp hlãq dòq atah, yơu nữn vơngãq hatai hlãq miẽt dòq sì gơuq sì adơi sơai, uôt sơh bôh adơi sơai hũ kaya rdãp dơdiang siàp sì voh-tui gơjãp-gơnĩt dơlãp Pitao Krist. ",
|
||||
"6": "Yơu nữn adơi sơai song tồq Yàc Je-su Krist yơu halơi, nữn ngãq nao vẽq dơlãp Pitrai yơu nữn mĩn. ",
|
||||
"7": "Dòq gơjãp vẽq yơu kơyơu sròq akha sì vỡq tơgùq vẽq dơlãp Pitrai, dòq gơjãp vẽq dơlãp voh-tui, tui yơu adơi sơai song hũ pơto, kung dơlah dơlai vẽq dơlãp kaya ơn ngai.",
|
||||
"8": "Grơhiã vẽq pioh ôh kađòc pagla dơgrữq mơnuĩh angui pơnuaĩq gơtha sì pơnuaĩq vlữq lor, tui pơnuaĩq lơđãp anàq mơnuĩh, tui hatai ưng dơgrữq mơnuĩh pãq dun-kayua hũ, nữn ôh tui Pitao Krist. ",
|
||||
"9": "Mưng kaya vãq-tãl tũc hatai Yàc Pô Lơngĩq dòq dơlãp rùpphàp Yàc Je-su. ",
|
||||
"10": "Adơi sơai kung hũ vãq-tãl dơlãp Pitrai, la Pitao va akõq avih dơgrữq ganuar apãt akõq, sì avih dơgrữq ganuar. ",
|
||||
"11": "Dơlãp Pitrai adơi sơai song ãt sìq klìq, ôh iơuq sìq klìq mưng tơngãn anàq mơnuĩh ngãq, yơu nữn sìq klìq mưng Pitao Krist nữn la kaya gơhluh tlàq prah rùpphàp rlo-rồp. ",
|
||||
"12": "Mưng adơi sơai ganang mưng bãp-tem nữn ãt dơr sigơuq sì Pitrai, kung mưng nữn song hũ hadiuq wơq sigơuq sì Pitrai mưng kaya voh-tui vruãq ngãq gơnuar-chơnuãq Yàc Pô Lơngĩq, la Pitao song ngãq ga Pitrai hadiuq wơq mưng kaya mơtai. ",
|
||||
"13": "Adơi sơai dơlãp tũq song mơtai mưng kaya sỗq dlaìq adơi sơai sì mưng kaya ôh sìq klìq rlo-rồp adơi sơai, nữn Pitrai song ngãq ga adơi sơai hadiuq sigơuq sì Pitao Krist, mưng Pitrai song taleh avih dơgrữq kaya sỗq dlaìq pơnõq drơi. ",
|
||||
"14": "Pitrai uãq tlàq avih pơnuaĩq hẽ wãq dơlãp dơgrữq kaya voh-va, nhũ ngãq gơnĩt dlaìq sì jơdrãq sì pơnõq drơi Pitrai kung suãq nhũ sì pơc nhũ pãq kơyơu chơkãl. ",
|
||||
"15": "Pitrai tlàq dơgrữq ganuar apãt akõq sì dơgrữq ganuar, sì ràc tơviãq pơnõq nhũ savĩq nĩq-nũn, sì hũ pha rlao sì pơnõq nhũ pãq kơyơu chơkãl.",
|
||||
"16": "Yơu nữn juơi luơi anàq mơnuĩh halơi charnã adơi sơai mưng kaya bõc kaya mơnhũm, hela mưng harơi pơjũm pơtõm bõc, hela harơi vlàt sa tơviãq, hela harơi sa-bat. ",
|
||||
"17": "Nữn la rồp dơgrữq kaya ròq trôh, dòq rồp la sigơuq sì Pitao Krist. ",
|
||||
"18": "Juơi luơi mơnuĩh halơi angui kaya pơtìt rồp krơi sì kaya duh tơlơvàt mơnuĩh gơnrơh pioh tlẽq kaya ban adơi sơai, mưng mơnuĩh nữn ngãq tui dơgrữq kaya pabôh nhũ, tui hatai sơning rlo-rồp sì pơdlòc rồp ôh kwơ. ",
|
||||
"19": "Ôh apãt gơjãp pãq akõq, ganang mưng akõq nữn avih rùpphàp jơc ròc siàp sì salơnuãq sì gơuq mưng dơgrữq anĩh tơbuãq sì dơgrữq aràc, sì jơc prong tui kaya ngãq gơnĩt Yàc Pô Lơngĩq.",
|
||||
"20": "Mơyah-laìq adơi sơai song mơtai sigơuq sì Pitao Krist pơweh sì kaya rơp-vơp dun-kayua, nữn hayơu ga adơi sơai hadiuq kung yơu gãm pơweh sigơuq sì dun-kayua lơiq? Kơyua hagĩq adơi sơai tui kakôh dơgrữq kaya lơđãp rơmiãq sơdơr tui dơgrữq kaya pơđar va sì dơgrữq kaya pơto pơđar pơjẽh anàq mơnuĩh lơiq? ",
|
||||
"21": "Kung yơu, juơi apãt, juơi liah, juơi rơwơq, ",
|
||||
"22": "nữn la pơweh sì dơgrữq kaya mơyah-laìq angui nữn ròq lơhiãq thit. ",
|
||||
"23": "Dơgrữq kaya nữn nhũ ngãq yơu jãc rgơi dơlãp kaya duh tơlơvàt tui hatai krơi kaya pơtìt rồp, kaya pơkơuq rùpphàp, yơu nữn viãq ôh hũ kwơ sa asit halơi pioh jơdrãq sì kaya ham khiãng rlo-rồp."
|
||||
}
|
50
col/3.json
50
col/3.json
|
@ -1,27 +1,27 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Vậy, nếu Thiên Chúa đã khiến anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế, thì hãy tìm kiếm những điều ở trên trời, nơi Chúa Cứu Thế ngồi bên phải Thiên Chúa.",
|
||||
"2": "Hãy nghĩ đến những điều ở trên trời, không phải những thứ ở dưới đất.",
|
||||
"3": "Vì anh chị em đã chết, và sự sống anh chị em đã được giấu với Chúa Cứu Thế trong Thiên Chúa.",
|
||||
"4": "Khi Chúa Cứu Thế, sự sống của anh chị em, xuất hiện, thì anh chị em cũng sẽ xuất hiện với Ngài trong vinh quang.\\f +\\ft Một số phiên bản đọc: \\fqa Khi Chúa Cứu Thế, sự sống của chúng ta, xuất hiện, thì anh chị em cũng sẽ xuất hiện với Ngài trong vinh quang\\fqa*.\\f*\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"5": "Vậy, hãy làm chết các phần dưới đất – như gian dâm, ô uế, dục vọng, ham muốn xấu xa, và tham lam, tức là thờ hình tượng.",
|
||||
"6": "Chính là vì những điều này mà cơn giận của Thiên Chúa sẽ đến.\\f +\\ft Một số cổ bản thêm: \\fqa trên các con cái không vâng lời\\fqa*.\\f*",
|
||||
"7": "Đây là những việc anh chị em cũng đã làm, khi anh chị em còn sống trong đó.",
|
||||
"8": "Nhưng giờ đây anh chị em phải loại bỏ mọi điều này – như thạnh nộ, tức giận, tà ý, thóa mạ, cùng lời tục tĩu ra từ miệng mình.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"9": "Đừng nói dối nhau, vì anh chị em đã lột bỏ con người cũ cùng các lề thói của nó,",
|
||||
"10": "và anh chị em đã mặc vào con người mới, tức là người đang được làm mới trong sự hiểu biết theo hình ảnh của Đấng tạo dựng nó.",
|
||||
"11": "Tại đây không có người Hy Lạp và người Do Thái, người cắt bì và người không cắt bì, người kém văn minh, người Sy-the, người nô lệ, hay người tự do, mà Chúa Cứu Thế là mọi sự, và trong mọi sự.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"12": "Vậy, là kẻ được chọn của Thiên Chúa, là người thánh và được yêu quý, hãy mặc lấy lòng thương cảm, tử tế, khiêm nhường, hiền hòa, và kiên nhẫn.",
|
||||
"13": "Hãy nhường nhịn nhau và hòa nhã với nhau. Nếu ai đó có điều gì phàn nàn với người khác, thì như Chúa đã tha thứ anh chị em thể nào, anh chị em cũng hãy tha thứ họ thể ấy.",
|
||||
"14": "Nhưng trên hết mọi điều ấy, phải có tình yêu thương, là mối liên kết hoàn hảo.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"15": "Hãy để sự bình an của Chúa Cứu Thế cai trị trong lòng anh chị em. Cũng chính vì sự bình an này mà anh chị em đã được gọi đến trong một thân thể. Cũng phải bày tỏ lòng biết ơn.",
|
||||
"16": "Hãy để cho Lời Chúa Cứu Thế sống phong phú dư dật trong anh chị em. Bằng tất cả sự khôn sáng, hãy dạy dỗ và khích lệ nhau bằng các thi thiên, các bài thánh ca và các linh khúc. Hãy hát xướng với lòng biết ơn Thiên Chúa.",
|
||||
"17": "Mọi việc anh chị em làm, dù là lời nói hay hành động, hãy làm tất cả trong danh Chúa Giê-xu. Hãy cảm tạ Đức Chúa Cha qua Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"18": "Người làm vợ phải thuận phục chồng mình, theo cách xứng hợp trong Chúa.",
|
||||
"19": "Người làm chồng phải yêu thương vợ mình, và đừng gay gắt với vợ.",
|
||||
"20": "Người làm con phải vâng lời cha mẹ trong mọi việc, vì điều này đẹp lòng Chúa.",
|
||||
"21": "Người làm cha không được chọc tức con cái mình, để chúng khỏi ngã lòng.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"22": "Người làm tôi tớ phải vâng lời chủ mình về phần xác trong mọi việc, không phải khi có mặt chủ như để lấy lòng người ta, mà là với lòng thành thật. Hãy kính sợ Chúa.",
|
||||
"23": "Dầu anh chị em làm gì thì cũng phải làm tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người ta.",
|
||||
"24": "Anh chị em biết rằng mình sẽ từ nơi Chúa mà được phần thưởng làm cơ nghiệp. Chúa Cứu Thế, Đấng anh chị em phục vụ, mới là Chủ.",
|
||||
"25": "Vì người nào làm điều bất chính sẽ chịu hình phạt dành cho việc bất chính mình đã làm; không có thiên vị đâu.\n\n\\ts\\*"
|
||||
"1": "Yơu nữn mơyah-laìq adơi sơai hũ hadiuq sigơuq sì Pitao Krist, nữn duah tui vẽq dơgrữq kaya pãq dlòc lơngĩq, la anĩh Pitao Krist dòq guh gah hanuãq Yàc Pô Lơngĩq. ",
|
||||
"2": "Pioh vẽq hatai sơning pơweh sì dơgrữq kaya pãq dlòc lơngĩq sì juơi pioh hatai sơning pơweh sì dơgrữq kaya pãq hlồq. ",
|
||||
"3": "Mưng adơi sơai song mơtai, kaya hadiuq adơi sơai song pơdơuq sigơuq sì Pitao Krist dơlãp Yàc Pô Lơngĩq. ",
|
||||
"4": "Tũq halơi Pitao Krist la Pitao hadiuq pơnõq drơi tơviãq rồp, tũq nữn adơi sơai kung ròq tơviãq rồp sigơuq sì Pitrai dơlãp kaya gơhluh. ",
|
||||
"5": "Yơu nữn pamơtai vẽq dơgrữq vơnah rùpphàp adơi sơai pãq hlồq, nữn la dri-drõc, srôh-srah, kaya mưin ling-lang, ham ưng kaya iãh, sì ham khiãng la kaya duh tơlơvàt vơngãq rồp. ",
|
||||
"6": "Kơyua mưng dơgrữq kaya nữn la kaya mvai prõc Yàc Pô Lơngĩq ròq hõq padlòc dơgrữq mơnuĩh ôh ngãq tui Yàc; ",
|
||||
"7": "hlơu thrơi dơlãp tũq adơi sơai dòq hadiuq dơlãp dơgrữq kaya dlaìq dơnuh nữn, kung ngãq nao tui yơu nữn mĩn, ",
|
||||
"8": "yơu nữn dơlãp tũq adơi sơai song suãq prah vẽq avih dơgrữq kaya nữn, la kaya pơđìq hatai, kaya ka-ùq mvai sì kaya mơsãc, juơi đơp iãh adơi sơai drơi, kung juơi hũ pơnuaĩq ôh siàp tơviãq mưng chơboai adơi sơai. ",
|
||||
"9": "Juơi đơp vlữq sigơuq, mưng song taleh suãq tlàq mơnuĩh tlãq sigơuq sì kaya vruãq ngãq nhũ vloh ",
|
||||
"10": "sì song chồq mơnuĩh vơhrơu la mơnuĩh ãn pasơdua vơhrơu tui rùpphàp Pitao song chrơng pơjơc mơnuĩh nữn, pioh hũ trôh pãq kaya thơu pãc Yàc Pô Lơngĩq. ",
|
||||
"11": "Pãq nĩ ôh dòq mơnuĩh Grec tra, mơnuĩh Ju-đa, mơnuĩh sìq kalìq, mơnuĩh ôh sì kalìq, mơnuĩh ôh thơu pơnuaĩq, mơnuĩh Si-the, mơnuĩh halôt hela mơnuĩh lơnang-lơnai, yơu nữn Pitao Krist la avih dơgrữq kaya sì dơlãp avih dơgrữq kaya. ",
|
||||
"12": "Yơu nữn adơi sơai la mơnuĩh duãt rơwah Yàc Pô Lơngĩq, mơnuĩh sơđah sơchih sì mơnuĩh khiãng dôman Pitrai, nữn chồq vẽq kaya khiãng-anĩt, kơjãp-kađỡc, pơtìt rồp, siàp lơmuơn, ãt-ơn. ",
|
||||
"13": "Mơyah-laìq mơnuĩh nĩ hũ kaya boah-yuam sì mơnuĩh dih, nữn ãt-ơn vẽq sigơuq sì taleh dlaìq vẽq sigơuq gơuq, yơu Yàc song taleh dlaìq ga adơi sơai yơu halơi, nữn adơi sơai kung iơuq taleh dlaìq yơu nữn mĩn. ",
|
||||
"14": "Pãq dlòc avih kaya nữn, chồq vẽq hatai khiãng dôman, la talơi pơbuãq kaya wil tãl. ",
|
||||
"15": "Luơi vẽq kaya dadu lơngai Pitao Krist apãt akõq dơlãp hatai adơi sơai, la kaya dadu lơngai sì adơi sơai song hũ iơu trôh dơlãp sa rùpphàp; kung hũ vẽq hatai ơn ngai. ",
|
||||
"16": "Mãq vẽq avih dơgrữq kaya jãc rgơi pioh pơnuaĩq Pitao Krist dòq vãq-sre dơlãp adơi sơai, angui kaya đơp-chrih, kaya đơp adoh, sì dơdiang đơp adoh gah vơngãq sì pơto pasơdơr sigơuq, sì dơlãp hatai đơp adoh ga Yàc Pô Lơngĩq savĩq hũ kaya anĩt. ",
|
||||
"17": "Mơyah-laìq adơi sơai ngãq kaya halơi, bôh-laìq pơnuaĩq đơp hela vruãq ngãq, mãq vẽq angãn Yàc Je-su sì ngãq avih dơgrữq kaya, ganang di Pitrai sì ơn ngai Yàc Pô lơngĩq la Ama.",
|
||||
"18": "Ơ mơnuĩh la sơdiuq, tui kakôh vẽq pơsàc hã mưng kaya nữn la iơuq viãq dơlãp Yàc. ",
|
||||
"19": "Ơ mơnuĩh la pơsàc, khiãng dôman vẽq sơdiuq hã sì juơi hũ kaya mơsãp-phìq sì sơdiuq. ",
|
||||
"20": "Ơ mơnuĩh la anàq, dơlãp avih dơgrữq kaya tui kakôh vẽq ami ama drơi, mưng kaya nữn la siàp hatai Yàc. ",
|
||||
"21": "Ơ mơnuĩh la ama, juơi vơgeh anàq drơi, huaĩq pơnõq nhũ vơ-vlỡq hatai.",
|
||||
"22": "Ơ mơnuĩh la halôt mơnãq, dơlãp avih dơgrữq kaya iơuq tui kakôh vẽq mơnuĩh pô hã tui vơnah rùpphàp, ôh iơuq mưng kaya duh vruãq pãq anãq pơnõq nhũ, yơu drơi duah pơnuaĩq ngãq ga siàp hatai mơnuĩh aràc, nữn la mưng duh huaĩq Yàc, yơu nữn mãq vẽq hatai tơpãq viãq sì duh vruãq. ",
|
||||
"23": "Mơyah-laìq ngãq vruãq halơi, ngãq vẽq avih hatai, yơu ngãq ga Yàc, ôh iơuq yơu ngãq ga mơnuĩh aràc ôh, ",
|
||||
"24": "mưng thơu laìq adơi sơai ròq mưng Yàc sì hũ tồq mãq apôh hamã ngãq jơc kaya ban, kơyua mưng adơi sơai kung duh vruãq Pitao Krist, nữn la Yàc. ",
|
||||
"25": "Mưng mơnuĩh halơi ngãq vruãq ôh tơpãq dãng, nữn ròq tồq mãq kaya ôh tơpãq dãng drơi song ngãq nữn, mưng ôh hũ kaya pachalah krơi mơnuĩh halơi."
|
||||
}
|
36
col/4.json
36
col/4.json
|
@ -1,20 +1,20 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Người làm chủ phải đối xử với các nô lệ của mình cách ngay thẳng và công bằng. Anh chị em biết rằng mình cũng có một Chủ trên trời.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"2": "Hãy bền đỗ trong sự cầu nguyện. Hãy tỉnh thức khi cầu nguyện bằng tinh thần tạ ơn.",
|
||||
"3": "Cũng hãy cùng nhau cầu nguyện cho chúng tôi, để Thiên Chúa mở cửa cho chúng tôi giảng đạo, nói ra lẽ mầu nhiệm về Chúa Cứu Thế. Vì cớ đó mà tôi bị xiềng xích.",
|
||||
"4": "Hãy cầu nguyện để tôi có thể trình bày chân lý cách rõ ràng, như tôi đáng phải nói.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"5": "Hãy ăn ở khôn khéo đối với người ngoài, và tận dụng thì giờ.",
|
||||
"6": "Lời nói anh chị em phải luôn có ân hậu; hãy nêm thêm muối vào đó, để anh chị em biết phải đối đáp với mỗi người như thế nào.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"7": "Ti-chi-cơ sẽ tỏ cho anh chị em biết mọi việc liên quan đến tôi. Anh ấy là một người anh em yêu dấu, một tôi tớ trung thành, và một nô lệ trong Chúa giống như tôi đây.",
|
||||
"8": "Tôi phái anh ấy đến gặp anh chị em vì lý do này, đó là để anh chị em biết tình cảnh của chúng tôi, cũng như để anh ấy khích lệ lòng anh chị em.\\f +\\ft Một số phiên bản cổ hơn đọc: \\fqa Tôi phái cậu ấy đến gặp anh chị em vì việc này, đó là để cậu ấy biết tình cảnh của anh chị em, cũng như để cậu ấy khích lệ lòng anh chị em\\fqa*.\\f*",
|
||||
"9": "Tôi phái anh ấy đi cùng với Ô-nê-sim, người anh em trung tín và yêu dấu, cũng là một người trong số anh chị em. Họ sẽ cho anh chị em biết mọi việc xảy ra ở đây.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"10": "A-ri-tạt, bạn tù của tôi, chào thăm anh chị em, cũng như Mác, anh em họ của Ba-na-ba. (Về anh ấy, anh chị em đã nhận được lời căn dặn rồi; nếu anh ấy đến, hãy tiếp đón anh).",
|
||||
"11": "và Giê-su, người được gọi là Giúc-tu, cũng chào thăm anh chị em. Trong những người đã chịu cắt bì, chỉ có họ là bạn đồng lao cùng tôi phục vụ vương quốc của Thiên Chúa, họ là niềm an ủi cho tôi.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"12": "Ê-pháp-ra chào thăm anh chị em. Anh ấy là một người trong anh chị em, cũng là một nô lệ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Anh ấy luôn chiến đấu vì anh chị em trong sự cầu nguyện, để anh chị em vững vàng trọn vẹn và tin quyết trong mọi ý muốn của Thiên Chúa.",
|
||||
"13": "Vì tôi làm chứng về anh ấy, rằng anh ấy đã chịu khó nhọc rất nhiều vì anh chị em, cũng như vì các tín hữu tại Lao-đi-xê và tại Hi-ê-ra-bô-li nữa.",
|
||||
"14": "Lu-ca, người thầy thuốc yêu quý, cùng Đê-ma, chào thăm anh chị em.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"15": "Hãy chào thăm các anh chị em tại Lao-đi-xê, và Nim-pha, cùng Hội thánh nhóm tại nhà của chị ấy nữa.",
|
||||
"16": "Khi bức thư này đã được đọc xong giữa vòng anh chị em, phải chắc rằng nó cũng được đọc tại Hội thánh Lao-đi-xê, và chính anh chị em cũng phải đọc thư từ Lao-đi-xê nữa.",
|
||||
"17": "Xin nói với A-chíp, rằng: “Hãy chăm lo chức vụ mà anh đã nhận trong Chúa, để chu toàn chức vụ đó.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"18": "Lời chào này do chính tay tôi, Phao-lô, viết. Hãy nhớ đến các xiềng xích của tôi. Nguyện ân điển ở cùng anh chị em."
|
||||
"1": "Ơ mơnuĩh la mơnuĩh pô, pơweh vẽq sì mơnuĩh halôt drơi, savĩq tơpãq ring sì ring gơuq, mưng thơu laìq adơi sơai kung hũ sa mơnuĩh pô dòq pãq dlòc lơngĩq.",
|
||||
"2": "Gơjãp hatai vẽq dơlãp kaya iơu lơkơu, mãq kaya ơn ngai sì mơ oah jơkhãq dơlãp kaya nữn, ",
|
||||
"3": "kung iơu lơkơu vẽq ga pơnõq hlãq, lơkơu Yàc Pô Lơngĩq pơh ga pơnõq hlãq sa voh bãc pơto pơnuaĩq Yàc, pioh pơto pơnuaĩq dơđơuq tơwơr Pitao Krist hũ, kung mưng pơnuaĩq nữn sì hlãq kađòc akãq sì talơi prĩq. ",
|
||||
"4": "Tồq ga hlãq akhàt tơviãq pơnuaĩq nữn yơu hlãq iơuq đơp. ",
|
||||
"5": "Ngãq nao vẽq savĩq jãc rgơi pơweh sì mơnuĩh lơniao, sì pơlơi vẽq tũq harơi. ",
|
||||
"6": "Pơnuaĩq đơp adơi sơai iơuq hũ kaya anĩt gãm gãm, sì pơtãl vẽq sra, tồq ga adơi sơai thơu iơuq hẽ wơq ga tãl aràc la yơu halơi.",
|
||||
"7": "Ti-chi-kơ la adơi sơai khiãng dôman hlãq hũ, la mơnuĩh duh vruãq tui tơpãq, sì kung la mơnuĩh mơyơu ngãq vruãq sigơuq sì hlãq dơlãp Yàc, ròq akhàt tơviãq ga adơi sơai thơu avih dơgrữq vruãq hlãq hũ,l</sup> ",
|
||||
"8": "Viãq mưng kaya nữn sì hlãq song pơđar nhũ trôh pãq adơi sơai, tồq ga adơi sơai thơu dơgrữq kaya nhũ tơviãq jơc di pơnõq hlãq la yơu halơi, sì pioh nhũ paluơ pơdơp hatai adơi sơai. ",
|
||||
"9": "Mơnuĩh nao sì gơuq sì nhũ la Ô-ne-sim, la adơi sơai tui tơpãq sì khiãng dôman pơnõq hlãq, nữn la mơnuĩh sa pơlơi sì adơi sơai mĩn, dua aràc mơnuĩh nữn ròq pơthơu avih dơgrữq vruãq pãq anĩh nĩ.",
|
||||
"10": "A-ri-tac la mơnuĩh mơyơu ãt jam sigơuq sì hlãq, chuãq rơwãc adơi sơai; Mac, la adơi sơai pơjẽh pơtiàt sì Ba-na-ba, kung yơu nữn mĩn, mưng Mac nữn adơi sơai song tồq pơnuaĩq pơđar vloh, mơyah-laìq nhũ trôh pãq adơi sơai, tồq ròq vẽq nhũ. ",
|
||||
"11": "Jus-tus angãn la Je-tus kung chuãq rơwãc adơi sơai, dơlãp tơpuôl mơnuĩh ưng rơmiãq jàc kaya voh-va sìq klìq, mĩn dơgrữq mơnuĩh nữn la mơyơu ngãq vruãq sigơuq sì hlãq mưng lơgar Yàc Pô Lơngĩq; pơnõq nhũ kung ngãq ga hatai hlãq hũ paluơ pơdơp. ",
|
||||
"12": "Epapras mơnuĩh gơuq pơlơi adơi sơai, halôt mơnãq Yàc Je-su, chuãq rơwãc adơi sơai; nhũ mưng adơi sơai sì ròq mơsôh-mơtãq dơlãp kaya iơu lơkơu, pioh ga adơi sơai jơc wil tãl dơlãp kaya ngãq tui hatai ưng Yàc Pô Lơngĩq. ",
|
||||
"13": "Mưng hlãq ngãq chưng mưng nhũ laìq, nhũ ãt dơgrữq vruãq dleh dlàr mưng adơi sơai, mưng mơnuĩh dòq dơlãp Lao-di-se sì mưng mơnuĩh dòq dơlãp Hi-e-ra-pô-lis mĩn. ",
|
||||
"14": "Lu-ka la mơnuĩh ganuar jrao khiãng dôman, chuãq rơwãc adơi sơai; De-mas kung yơu nữn mĩn.",
|
||||
"15": "Lơkơu chuãq rơwãc dơgrữq adơi sơai dòq dơlãp Lao-di-se sì Nim-pha sigơuq sì sàc pơjũm sơđah pơjũm dơlãp sàc nhũ. ",
|
||||
"16": "Bãc song iãq s'rãq nĩ pãq khrãh adơi sơai vloh, nữn vrơi vẽq nhũ ga sàc pơjũm sơđah Lao-di-se iãq sì gơuq, sì adơi sơai kung iãq vẽq s'rãq mưng Lao-di-se pơyua trôh mĩn. ",
|
||||
"17": "Đơp vẽq sì A-chim laìq: Grơhiã vẽq ngãq wil tãl ganuar vruãq sì sơai song tồq mưng Yàc. ",
|
||||
"18": "Tơngãn phuôt hlãq, Pol, wãq pơnuaĩq nĩ chuãq rơwãc adơi sơai. Sơdơr vẽq talơi prĩq hlãq hũ. Lơkơu kaya anĩt dòq sigơuq sì adơi sơai!"
|
||||
}
|
Loading…
Reference in New Issue